Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
....................ló | nhức .................... | .................... nhỏ | vội .................... |
.................... thấp | xinh .................... | .................... chếch | thích ....................
|
điền các tiếng láy sau vào trước hoặc sau tiềng gốc để tạo từ láy: lấp... nhỏ... nhức...
điền tiếng láy vào sau tiếng gốc để tạo thành từ láy
Thích.....
nhaanh nhất dc tích nhiều nhất
TÌM TỪ LÁY ĐỨNG TRƯỚC HOẶC SAU CÁC TIẾNG GỐC ĐỂ TẠO TỪ LÁY :
.....ló, .....nhỏ, nhức ....., .....khác, .....thấp, .....chếch, .....ách.
1 TIẾNG TRƯỚC NỮA CÁC BẠN LÀM NHANH CHO MÌNH NHA❤❤❤
1.điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
đỏ.........
2.Tìm các từ láy có ý nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc cho trước :
Khỏe , bé , yếu , thấp , thơm
điền thêm các từ để tạo thành từ láy:
...lùng;đẹp...
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo thành từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
1. áo
2. vở
3. nước
4. dưa
5. đen
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lặp :
a) áo
b) vở
c) nước
d) cưỡi
e) dưa
f) đen
Bài 4: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau. Nhận xét về tác dụng của những từ láy đó:
Thấp thoáng trên triền đề là những con trâu đang (1)..............gặm cỏ. Lũ trẻ ngồi (2).........trên lưng trâu. Trời trong xanh, cao (3).............., từng đám mây (4)................trồi. Về trưa, cánh đồng trở nên vắng lặng lạ lùng, chỉ còn tiếng lúa (5)................trong gió.
Bài 5: a. Cho những tiếng “xanh, vàng, đỏ, vui”. Với mỗi tiếng gốc ấy, hãy tạo nên một từ láy có nghĩa giảm nhẹ so với nghĩa của tiếng gốc. b. Cho những từ “nặng, dữ, tràn, xấu”. Với mỗi tiếng gốc ấy, hãy tạo nên một từ láy có nghĩa mạnh hơn so với nghĩa của tiếng gốc.