Điền các tiếng láy sau vào trước hoặc sau tiềng gốc để tạo từ láy: lấp...lánh....
nhỏ...nhắn...
nhức ...nhối...
lấp ló ; nho nhỏ ; nhưng nhức
Chúc bn học tốt !
lấp ló , nhỏ nhắn , nhức nhối
Điền các tiếng láy sau vào trước hoặc sau tiềng gốc để tạo từ láy: lấp...lánh....
nhỏ...nhắn...
nhức ...nhối...
lấp ló ; nho nhỏ ; nhưng nhức
Chúc bn học tốt !
lấp ló , nhỏ nhắn , nhức nhối
Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
....................ló | nhức .................... | .................... nhỏ | vội .................... |
.................... thấp | xinh .................... | .................... chếch | thích ....................
|
điền tiếng láy vào sau tiếng gốc để tạo thành từ láy
Thích.....
nhaanh nhất dc tích nhiều nhất
điền các từ láy trc hoặc sau các tiếng gốc để tạo TL :
nhức.......................
....................thấp
thank u are
I hope someone will to help me this quetion
TÌM TỪ LÁY ĐỨNG TRƯỚC HOẶC SAU CÁC TIẾNG GỐC ĐỂ TẠO TỪ LÁY :
.....ló, .....nhỏ, nhức ....., .....khác, .....thấp, .....chếch, .....ách.
1 TIẾNG TRƯỚC NỮA CÁC BẠN LÀM NHANH CHO MÌNH NHA❤❤❤
1.điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
đỏ.........
2.Tìm các từ láy có ý nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc cho trước :
Khỏe , bé , yếu , thấp , thơm
điền thêm các từ để tạo thành từ láy:
...lùng;đẹp...
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo thành từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
1. áo
2. vở
3. nước
4. dưa
5. đen
Điền thêm các tiếng (đứng trước hoặc sau) để tạo từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lặp :
a) áo
b) vở
c) nước
d) cưỡi
e) dưa
f) đen
Ghi lại những từ láy thường đc sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Tìm sắc thái ý nghĩa của những từ láy đó so với tiếng gốc của chúng