1Màu mỡ
2.Chăn nuôi gia súc
3.Xanh mét
4.Tải
5.không thích
1) livery : ( n ) : chế phục ; bộ áo / ( adj ) : cáu kỉnh ; nóng nảy
2) livestock : ( n ) : thú nuôi ; gia súc
3) livid : ( adj ) : xám xịt ; giận điên lên
4) load : ( v ) : chất hàng ; lắp ; nạp / ( n ) : vật nặng ; trọng tải ; sự tải
5) loath : ( adj ) miễn cưỡng ; háo hức ; hăm hở
1. livery: bọn đầy tớ
2. livestock: vật nuôi, thú nuôi
3. livid: xanh mét
4. load: phụ tải
5. loath: ghét, ghê tởm
Chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý)
to be in livery
mặc chế phục
to be out of livery
không mặc chế phục
livery servant
đầy tớ mặc chế phục
Tư cách hội viên phường hội của Luân-đôn
livery company
phường hội của Luân-đôn
(pháp lý) sự cho chiếm hữu
Chuyên ngànhKinh tếphường hội của Luân Đôn
sự cho chiếm hữu
tư cách hội viên
livestock:/´laiv¸stɔk/
Thông dụngDanh từVật nuôi, thú nuôi
Chuyên ngànhKinh tếgia súc
súc vật sống
livestock insurance
bảo hiểm súc vật sống
livid:Tính từBầm tím, thâm tím
his behind became livid, because he had made a false step
mông anh ta bầm tím, vì anh ta bị trượt chân
Giận tím gan, cáu tiết
Chuyên ngànhY họctái mét
load:Danh từVật nặng, gánh nặng
to carry a heavy load
mang một gánh nặng
Vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
Trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
(kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
periodic load
tải tuần hoàn
Thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
(thông tục) nhiều, hàng đống
loads of money
hàng đống tiền, hàng bồ bạc
to get a load of sth
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
Nhìn, trông
to take a load off sb's mind
làm cho ai hết lo âu, làm cho ai thở phào nhẹ nhỏm
a load of old rubbish
chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao
Ngoại động từChất, chở
to load a car with cement
chất xi măng lên xe
Nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
to load a gun
nạp đạn vào súng
I am loaded
súng tôi có nạp đạn
to load a camera
lắp phim vào máy ảnh
to load one's stomach with food
ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
Chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
to load somebody with work
đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
to load a man with insults
chửi bới ai thậm tệ
to load someone with gifts
cho ai hàng đống quà
to load someone with compliments
khen ngợi ai hết lời
Đổ chì vào, làm cho nặng thêm
to load the dice
đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận
Nội động từBốc hàng, bốc vác, khuân vác
Nạp đạn
hình thái từv-ing: LoadingV-ed: Loaded Cơ khí & công trìnhkhối nặng
mẻ liệu (lò)
Ô tôtải điện
Xây dựngbốc xếp
khuân vác
đặt tải
hàng (hóa)
tăng tải
vật nặng
Y họctải, trọng tải, tải lượng
Kỹ thuật chunglượng tải
load capacity
dung lượng tải
load equivalent
đương lượng tải trọng
load estimating
sự ước lượng tải trọng
khởi động
IPL (initialprogram load)
sự nạp chương trình khởi động
no-load start
sự khởi động không tải
starting load
phụ tải khởi động
nạp
nạp vào
Giải thích VN: Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
đặt (phụ) tải
đồ tải
nhập vào
Giải thích VN: Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
gây biến dạng
proof load
tải trọng cho phép tối đa (không gây biến dạng dư)
gia tải
hàng hóa
load compartment
buồng (lạnh) hàng hóa
load temperature
nhiệt độ hàng hóa
load [commodity] temperature
nhiệt độ hàng hóa
securing of load
bảo vệ hàng hóa
securing of load
gia cố hàng hóa
mồi
phụ tải
sự chất thải
sự nạp
sự nạp liệu
pre-load (ing)
sự nạp liệu trước
sự nạp tải
sự tải
sức nặng
crane load
sức nâng của cần trục
load lifting capacity
sức nâng (tải)
load line
đường cáp chịu sức nặng
working load
sức nâng (của một thiết bị nâng)
working load limit
sức nâng tối đa
loath:Tính từBất đắc dĩ, miễn cưỡng
loath to come
đến một cách miễn cưỡng, không thích đến
nothing loath
sẵn sàng, vui lòng
livery: vật nặnglivestock: miễn cưỡnglivid: giận dữload: gia súcloath: không ưa, không thích
Màu mỡ
Chăn nuôi gia súc
Xanh mét
Tải
Không ưa