Câu 21: Có mấy loại kí hiệu bản đồ?
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 22: Quan sát vào Hình 1 (SGK trang 108), cho biết để kí hiệu đường bộ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu điểm
D. Kí hiệu màu sắc
Câu 23: Bảng chú giải thường được bố trí ở đâu của bản đồ?
A. Thích chỗ nào đặt chỗ đó
B. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên phải
C. Cố định với mọi bản đồ đều nằm ở góc bên trên
D. Đặt phía dưới hoặc những khu vực trống trên bản đồ
Câu 24: Có mấy bước để đọc bản đồ?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 25: Sắp xếp các bước đọc bản đồ theo đúng thứ tự:
1. Trình bày mối quan hệ của các đối tượng địa lí
2. Đọc tên bản đồ để biết nội dung và lãnh thổ được thể hiện
3. Xác định các đối tượng địa lí cần quan tâm trên bản đồ
4. Biết tỉ lệ bản đồ để có thể đo tính khoảng cách giữa các đối tượng
5. Đọc kí hiệu trong bảng chú giải để nhận biết các đối tượng trên bản đồ
A. 1-2-3-4-5
B. 5-4-3-2-1
C. 2-4-5-3-1
D. 3-1-2-4-5
Câu 26: Để tìm đường đi trên bản đồ, chúng ta cần thực hiện mấy bước?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 27: Muốn tìm đường đi bằng ứng dụng bản đồ thông minh, ta sẽ chọn ứng dụng nào?
A. Facebook
B. Zalo
C. Instagram
D. Google Maps
Câu 28: Khi tìm đường đi bằng ứng dụng Google Maps, chúng ta sẽ không đọc được những thông tin gì?
A. Khoảng cách giữa các địa điểm cần đến
B. Thời tiết giữa các địa điểm cần đến
C. Thời gian giữa các địa điểm cần đến
D. Phương tiện giữa các địa điểm cần đến
1.Căn cứ vào đâu để phân chia ra nửa cầu Bắc,nửa cầu Nam trên quả địa cầu?Phân chia như thế nào?
2.a)Bản đồ là gì?
b)Khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 150 km,trên bản đồ khoảng cách đó đo được là 30 cm.Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
3.a)Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ.
b)Quy ước viết tọa độ địa lí của 1 điểm như thế nào?Cho ví dụ cụ thể.
4.Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì?Trên bản đồ người ta thường dùng những loại kí hiệu nào?
5.Người ta làm thế nào để biểu hiện độ cao trên bản đồ địa hình?
Giải giùm tui nha,iu mn nhìu<3
Đối tượng địa lí nào sau đây không thuộc loại kí hiệu điểm:
Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự:
A. Đông Bắc ; Đông Nam ; Nam
B. Đông Bắc ; Đông ; Nam
C. Đông ; Nam ; Đông Nam
D. Đông ; Đông Bắc ; Đông Nam
Câu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Các điều kiện tự nhiên của châu Á
B. Các phân vùng khí hậu của châu Á
C. Các đới cảnh quan của châu Á
D. Vùng phân bố dân cư của châu Á
Câu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?
A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
B. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
C. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
D. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
Câu 14: Tỉ lệ của bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?
A. 1 dạng B. 2 dạng C. 3 dạng D. 4 dạng
Câu 15: Tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 500 cm ngoài thực tế
B. 1 cm trên bản đồ bằng 5000 cm ngoài thực tế
C. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km ngoài thực tế
D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km ngoài thực tế
Câu 16: Một bản đồ có tỉ lệ 1:6 000 000. Khoảng cách từ điểm M đến điểm N đo được trên bản đồ là 5cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu?
A. 300km
B. 30km
C. 3km
D. 0,3km
Câu 17: Bản đồ du lịch có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội vào Đà Nẵng là 750km. Vậy khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 15km
B. 150km
C. 1500km
D. 1,5km
Câu 18: Một bản đồ có tỉ lệ 1:30 000. Khoảng cách từ điểm O đến điểm P đo được trên bản đồ là 24cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm O đến điểm P là bao nhiêu?
A. 720cm
B. 7200cm
C. 72000cm
D. 720 000cm
Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 900 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 15cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
A. 13,5km
B. 135km
C. 1350km
D. 0,135km
Câu 20: Một địa điểm có khoảng cách thực tế là 68km, bản đồ có tỉ lệ 1:34000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 0,2cm
B. 20cm
C. 200cm
D. 2000cm
Muốn xát định phương hướng trên bản đồ ta phải làm gì.
Thế nào là đường đồng mức. Theo qui ước độ cao của địa hình được thể hện bằng thang màu nào trên bản đồ như thế nào trên bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào, có mấy loại tỉ lệ.
Các bạn ơi giúp mình bài kiểm tra 45' trong kì I nhé
Câu 1: Quan sát tranh hệ mặt trời trong SGK và cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Câu 2:Nêu hình dạng kích thuiwcs của Trái Đất
Câu 3:Thế nào là đường kinh tuyến , vĩ tuyến ; đặc điểm của các đườn kinh tuyến , vĩ tuyến
Câu 4:Kinh tuyến gốc , vĩ tuyến gốc đánh số bao nhiêu độ; thế nào là vĩ tuyến bắc, vĩ tuyến NAm , kinh tuyến đông , kinh tuyến tây
Câu 5: Bản đồ là gì, bản đồ cho ta biết những gì?
Câu 6 :Tỉ lệ bản đồ là gì, tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì; có mấy dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ
Câu 7 : THế nào là kinh độ , vĩ độ , tọa độ địa lý
Câu 8: Nêu các cách biểu hiện địa hình trên bản đồ? Nhắc lại các loại kí hiệu bản đồ
Mong các bạn giải hộ mình để mình vượt qua bài kiểm tra này ^_^
Các nhà hàng hải sử dụng bản đồ có đường kinh, vĩ tuyến là:
A. Đường cong
B. Đường thẳng
C. A, B đúng
D. A, B sai
Giups mình với các bn ơi, cảm ơn các bn ^_^
Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết cao có độ chính xác và đầy đủ:
Tỉ lệ bản đồ là gì ? Có mấy loại ? Cho tỉ lệ bản đồ là 1/500 000 . Hãy tính trên thực tế có bao nhiêu km ? Khi trên bản đồ cỡ 2cm , 5cm