Đặt câu với từ trơ tráo, trơ trẽn, trơ trọi, nhanh nhảu, nhanh nhẹn:
Làm:
+) Đặt câu với từ trơ tráo:
- Thái độ trơ tráo.
+) Đặt câu với từ trơ trẽn:
- Ăn nói trơ trẽn.
+) Đặt câu với từ trơ trọi:
Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
+) Đặt câu với từ nhanh nhảu:
- Dáng điệu nhanh nhảu ...
- Ăn nói trơ trẽn
- Đã làm sai nhưng anh ấy vẫn có khuôn mặt trơ tráo như ko biết gì
- Cây bàng trơ trọi lá vào mùa thu.
- Bạn ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi việc
- Bạn Linh nhanh nhảu trả lời một câu hỏi mà cô giáo đặt ra
- Anh ta đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại
- Cô ta ăn nói thật trơ trẽn
- Ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng
- Chú bé nhanh nhảu
- Ai cũng khen chị ấy nhanh nhẹn
Đặt câu với từ :
* trơ tráo
=> Anh ta vẫn không chịu nói ra ,thái độ thì vẫn trơ tráo như trước
* trơ trẽn
=> Không hiểu sao cô ta lại trơ trẽn như vậy
* trơ trọi
=> Mùa đông , cây bàng trơ trọi lá
* nhanh nhảu
=> Cậu nhóc bán vé số nhanh nhảu mời hàng
* nhanh nhẹn
=> Bạn A rất nhanh nhẹn và hoạt bát