CO2+Ba(OH)2->BaCO3+H2O
0,4-----0,4-----
0,2--------------- 0,2
nBa(OH)2=0,2.2=0,4 mol
n BaCO3=39,4\197=0,2 mol
=>VCO2 =0,2.22,4=4,48l
CO2+Ba(OH)2->BaCO3+H2O
0,4-----0,4-----
0,2--------------- 0,2
nBa(OH)2=0,2.2=0,4 mol
n BaCO3=39,4\197=0,2 mol
=>VCO2 =0,2.22,4=4,48l
Dẫn 8,96 lit CO2 đktc vào bình chứa 250ml dd Ba[OH]2 2M sau phản ứng thu đc m g kết tủa.Tìm giá trị của m
sục 2,24 lit CO2 ở đktc vào 100ml dd Ba[OH]2 nồng độ x mol/l thu đc dung dịch Y và 19,7g kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi sục tiếp 3,36lit CO2 ở đktc vào Y thu đc 9,85 g kết tủa. Tính giá trị của x
sục 2,24 lit CO2 ở đktc vào 100ml dd Ba[OH]2 nồng độ x mol/l thu đc dung dịch Y và 19,7g kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi sục tiếp 3,36lit CO2 ở đktc vào Y thu đc 9,85 g kết tủa. Tính giá trị của x
Dẫn 8.96 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 18.5g Ca(OH)2. Tính khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Sục 8,96 lit CO2 vào dd chứa x mol Ba[OH]2 sau phản ứng thu đc 19,7g kết tủa. Tính giá trị của x
Cho 2,24 lít CO2 phản ứng 200ml Ca(OH)2 2M thu được m (g) kết tủa CaCO3
a) Sau pư chất nào dư, khối lượng = ?
Sục V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,4 M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa B.
a) Tính m khi V = 0,448 lít.
b) Tính V khi m = 1,97 gam.
c) Biết khi cho dung dịch HCl dư vào dung dịch A, đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lít CO2 (ở đktc). Tính V, m.
Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đkc) trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa BaCO3 và nước. Tính V?
Cho 200ml dd Ba(OH)2 2M tác dụng vừa đủ với đ Na2CO3 1M
a) Viết PTHH và tính khối lượng kết tủa tạo thành
b) Tinh thế tích dung dịch Na2CO3 cần dùng
c) Tính nồng độ của dd thu được sau phản ứng