Này dẫn từ từ ... đến khi thu đc 10g kết tủa hay dẫn ... thu đc kết tủa thế
Này dẫn từ từ ... đến khi thu đc 10g kết tủa hay dẫn ... thu đc kết tủa thế
15)Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M thu được dd A. Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A.Tính khối lượng kết tủa tạo thành
Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M thu được 15 gam kết tủa. Tìm V.
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần 2,24 lít khí oxi(đktc) rồi dẫn toàn bợ sản phẩm cháy gồm (CO2, H2O) vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,2g đồng thời xuất hiện 7,5g kết tủa. Tính m
Đốt cháy hoàn toàn m gam một mẫu than chứa 4% tạp chất bằng oxi , thu được 1,12 lít hỗn hợp 2 khí (đktc). Sục từ từ hỗn hợp khí đó vào 200ml dd Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa. Tìm m và V của oxi đã dùng.
Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dd Y. Khi đó khối lượng dd Y so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
11) Cho 3,36 lít khí CO2 sục vào 200ml dd Ca(OH)2 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được
4) Cho 30g hỗn hợp gồm Fe vào FexOy hòa hết trong dd HCl dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dd A. Cho dd A vào dd Ba(OH)2 dư thu được kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 36g chất rắn. Xác định CTHH FexOy, xem như Fe không phản ứng với muối sắt III
16) Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44g H2O được 55,44ml dd (d=1,0822 g/ml), bỏ qua sự biến đổi thể tích. Cho từ từ dd HCl 0,1M vào dd trên cho đến khi thoát ra 1,1g khí thì dừng lại. Dung dịch thu được cho tác dụng với nước vôi trong tạo ra 1,5 gam kết tủa khô. Tính giá trị của m và thể tích dd HCl 0,1M