What are you doing tonight?
(Tối nay bạn định làm gì?)
What are you doing tonight?
(Tối nay bạn định làm gì?)
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.
(Nghe và loại bỏ câu có sự đổi âm sai.)
What are you doing tonight?
(Tối nay bạn định làm gì?)
What are you doing on the weekend?
(Cuối tuần này bạn định làm gì?)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của từ được gạch chân.)
What are you doing tomorrow?
(Ngày mai bạn định làm gì?)
What are you doing on Monday?
(Bạn định làm gì vào thứ Hai?)
d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.
(Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em.)
What are you doing?
1. I __________________tonight.
2. I__________________this weekend.
b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together.)
(Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.)
We are going to… on… .
Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words.
(Đọc tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.)
Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?
Lisa: I'm free, why?
Friend: I'm (1) __________a barbecue at my house. Do you want to come?
Lisa: Sure. What time?
Friend: Come to my house at 6:00
Lisa: I'm (2)________swimming with my sister then. Can I come at 6:30?
Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?
Lisa: I'm (3)________shopping with my morn in the morning.
Friend: I'm (4)__________badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?
Lisa: Sure. It sounds fun.
Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!
Lisa: Bye, thanks for inviting me.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Matt: What are you doing on Saturday?
Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?
Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.
Lisa: What about Tuesday?
Matt: I'm free. Why?
Lisa: I'm having a party. Do you want to come?
Matt: Sure!
Lisa: Great! Talk to you later.
c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous.
(Viết câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn.)
1. He/ not/ have a picnic/ this Saturday.
=> He isn't having a picnic this Saturday.
(Thứ Bảy tuần này anh ấy sẽ không đi dã ngoại.)
2. I / have a barbecue/ today.
3. Emma and Jane/ not/ watch a movie/ on Sunday.
4. We/ make a pizza/ this weekend.
5. David/ play badminton/ this evening?
6. Maria/ watch TV/ with her sister/tonight?
a. Fill in the table. Listen and repeat.
(Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.)
shopping a movie (x2) a party swimming TV badminton (a) pizza (x2) to the beach a barbecue video games to the mall a cake (x2) |
go | play | have | watch | make |
|
|
|
|
|
School’s Out for Summer! (Nghỉ hè)
End the conversation in a friendly way.
(Kết thúc bài hội thoại theo cách thân thiện.)
a. You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B, turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and ask your partner to join you. Swap roles and repeat.
(Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại.)
- What are you doing on Monday?
(Bạn định làm gì vào thứ Hai?)
- I’m going swimming with Jack.
(Mình định đi bơi với Jack.)
- What about Wednesday?
(Thứ Tư thì sao?)
- I’m free. Why?
(Mình rảnh. Sao thế?)