I have to do my homework now.
(Tôi phải làm bài tập về nhà bây giờ.)
I don’t have to do the housework.
(Tôi không phải làm việc nhà.)
I have to do my homework now.
(Tôi phải làm bài tập về nhà bây giờ.)
I don’t have to do the housework.
(Tôi không phải làm việc nhà.)
b. In pairs: Say which things you have to do at school.
(Theo cặp: Nói về những điều bạn phải làm ở trường.)
I have to give presentations in history class.
(Tôi phải thuyết trình ở lớp lịch sử.)
c. Fill in the blanks with have to, has to, don't have to, or doesn't have to.
(Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to, hoặc doesn’t have to.)
1. I don’t have to do my homework now. I did it already.
(Bây giờ tôi không phải làm bài tập về nhà. Tôi đã làm nó xong rồi.)
2. My sister________ write a book report. It's for her English class.
3. Ellen_______ give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.
4. Stephen and Jane_______ study for their test. They need to get good grades.
5. He _________work in a group for this project. He can work on his own.
a. Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5.
(Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)
Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?
(hey, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)
Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to...
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải...)
b. Write sentences with have to using the prompts.
(Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)
1. we/ not/ do/ homework/ tonight
We don't have to do our homework tonight.
(Tối nay chúng tôi không phải làm bài tập về nhà.)
2. they/work together/for/project
__________________________
3. he/do/his English homework?
___________________________
4. she/not/study/test/later
___________________________
5. he/give/presentation/for/history class
_____________________________
c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a."
(Nghe và loại bỏ câu không tuân theo ghi chú ở phần a.)
I have to give a presentation tomorrow.
(Tôi phải thuyết trình ngày mai.)
I have to do my math homework tonight.
(Tôi phải làm bài về nhà môn toán tối nay.)
a. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Do you want to go out later?
(Bạn có muốn ra ngoài sau đó?)
Thanks, but I'm sorry, I can't. I have to finish my project.
(Cảm ơn, nhưng xin lỗi tôi không thể. Tôi phải hoàn thành dự án.)
Do you want to go to the mall on Friday night?
(Bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào tối thứ Sáu không?)
Sure, I'm free.
(Chắc chắn rồi, tôi rảnh.)
Declining an invitation
(Từ chối một lời mời)
To signal you are you going to decline an invitation, say:
(Để đưa ra tín hiệu bạn muốn từ chối một lời mời, chúng ta sẽ nói)
Thanks, but I'm sorry. I can't...
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể…)
Thanks, but I'm sorry. I have to...
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi, tôi phải…)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
A: Do you want to watch a movie tonight?
(Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?)
B: I can't. I have to finish my book report by Friday.
(Tôi không thể, Tôi phải hoàn thành bài báo cáo sách trước thứ Sáu.)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
( Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của từ được gạch chân.)
I have to do my essay.
(Tôi phải làm bài tiểu luận.)