\(\left(COOH\right)_2+CH_3OH⇌HOCO-COOCH_3+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
\(\left(COOH\right)_2+CH_3OH< -^{T^{^{ }0},H_2SO_4\left(đ\right)}->HOOC-COOCH_3+H_2O\)
\(\left(COOH\right)_2+CH_3OH⇌HOCO-COOCH_3+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
\(\left(COOH\right)_2+CH_3OH< -^{T^{^{ }0},H_2SO_4\left(đ\right)}->HOOC-COOCH_3+H_2O\)
ch3cooh + c2h4(oh)2 -> tỉ lệ 1:1
đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp 2 este no là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). biết este này phản ứng với NaOH tỉ lệ 1:1. ctpt 2 este đó là ?
Hh X gồm 4 peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2. Thủy phân hoàn toàn m(g) X thu được hh gồm 18,75g glyxin và 8,01g alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong X nhỏ hơn 22. Gía trị m là
Cho 1,8 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức X,Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol NaOH thu được 1,02g 1 muối và 1 ancol Z . Lượng Z trên phản ứng vừa đủ với 0,69g Na . CTCT của X,Y là :
A. C2H5OH , HCOOC2H5 B. CH3OH , CH3COOCH3
C. HCOOCH3 , CH3COOCH3 D. CH3COOH , CH3COOCH3
1. X là hợp chất hữu cơ có vòng thơm, công thức phân tử C8H8O2, X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 :1, không tác dụng với Na, không tham gia phản ứng tráng gương. X là
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH2C6H5.
C. C6H5COOCH3. D. HCOOC6H4CH3
Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là
Thủy phân este CH3COOC3H7, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1:1 ) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
Cho sơ đồ phản ứng sau : glucoz → X → Y → etyl axetat . X và Y lần lượt là
A. CO2, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3CHO.
D. CH3OH, CH3COOH.