My class

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Nữ Khánh Huyền

công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của THE PRESENT PERFECT , SIMPLE FUTURE

Nguyễn Thị Thảo
30 tháng 3 2017 lúc 17:51

THE PRESENT PERFECT TENSE :

Công thức:

(+) S + have/has + Ved/PIII (cột 3) + ....

Eg : I have been to Ha Noi.

(-) S + haven't/hasn't + Ved/PIII(cột 3) + ....

Eg : He hasn't been to London.

(?) Have + S + Ved/PIII(cột 3) + .... ?

Yes, S + have/has.

No, S + haven't/hasn't.

Eg: Have you learnt English for 6 yerars ?

Yes, I have.

Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

Xinh Xinh
29 tháng 12 2017 lúc 17:28
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): Công thức: Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ? Dấu hiệu:

Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

Cách dùng : Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.) Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.) Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) Công thức: Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ? Dấu hiệu: By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time … Before + thời gian tương lai Cách dùng : Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.) Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)
Hà Dương
30 tháng 3 2017 lúc 20:43

Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

STUDY WELL!!! TICK NHA!!!!!!

Giang Thị Phương Linh
5 tháng 4 2017 lúc 11:36

+ S+have/has+II(phân từ 2 cột 3)

-S+haven't/hassn't+..........

?Have/Has+S+......?

DHNB:since,for,ever,never,just,alraedy,lately,recently,so far=up to now=up to presnt=unitl now=unitl present,how long,so sánh hơn nhất,yet(phủ định và ?),time,several time

+S+will+nguyen thể

_S+won't+.....

?Will+S+nguyên thể

DHNB:probably,I think/hope/expect/sure,soon,in the future,in one day,in+năm t.lai,tonight,next(week,month,year...)tomorrow

Giang Thị Phương Linh
5 tháng 4 2017 lúc 11:39

quên mất còn từ befor


Các câu hỏi tương tự
bùi thị mai hương
Xem chi tiết
Khánh Linh kute
Xem chi tiết
Triều Nguyễn Quốc
Xem chi tiết
bùi thị mai hương
Xem chi tiết
nguyen phuong thao
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Tiến Đạt
Xem chi tiết
nguyễn thị thanh ngân
Xem chi tiết
Yêu Isaac quá đi thui
Xem chi tiết