mCaCO3= 1*80/100=0.8 tấn= 800000 g
nCaCO3= 800000/100=8000 mol
CaCO3 -to-> CaO + CO2
8000______________8000
VCO2= 8000*22.4=179200l
VCO2 (thực)= 179200*80/100=143360l
mCaCO3= 1*80/100=0.8 tấn= 800000 g
nCaCO3= 800000/100=8000 mol
CaCO3 -to-> CaO + CO2
8000______________8000
VCO2= 8000*22.4=179200l
VCO2 (thực)= 179200*80/100=143360l
Tính khối lượng vôi sống ( tấn) thu được khi nung 15 tấn đá vôi có hàm lượng 90% CaCO3. Hiệu suất phản ứng là 85%.
Các bạn chỉ mình chỗ mà khoanh màu đỏ : Cứ 100 tấn CaCO3 tạo ra 56 tấn CaO ( số 100 và số 56 lấy ở đâu ra vậy ạ)
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 50 tấn đá vôi (chứa 80% khối lượng là CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ) . Tính khối lượng vôi sống thu được. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. *
A. 35,84 tấn.
B. 40 tấn.
C. 32 tấn.
D. 17,92 tấn.
khi lên men glucozo , người ta thấy thoát ra khí 0,56l CO2 ở đktc
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men
b. Tính khối lượng glucozo đã lấy lúc ban đầu , biết hiệu suất quá trình lên men là 50%
Đốt cháy 4.48l CH4 ở đktc trong không khí . Khí CO2 thu được dẫn qua bình đựng nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa a. Viết PTHH xảy ra b. Tính m
Khi lên men glucozo người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 đktc
a. Tính khối lượng rượu etylic sau khi lên men
b. Tính khối lượng glucozo đã lấy lúc ban đầu biết hiệu suất quá trình lên men là 90%.
(giải giúp mình với mai mình thi hóa ròi)
Đốt cháy 4,45g hợp chất hữu cơ X thu đc sản phẩm CO2,hơi nước và N2 với lượng chất tương ứng là:3,36 lít, 3,15g, 0,56 lít(thể tích khí đo ở ĐKTC)
a)Cho biết X gồm mấy nguyên tố tạo nên
b)Timd CTPT của X biết PTK của X<100 đvc
Hoà tan canxi cacbonat vào 200ml dung dịch axit axetic 1M a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc b. Đun nóng 50ml dung dịch axít trên với 23g rượu etylíc có xúc tác H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
Đốt cháy 7,50g chất hữu cơ X(chứa C,H,O,N). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 20g kết tuat và thấy khối lượng của bình tăng thêm 13,30g. Mặt khác khi phân tích 3,75g X thì thu được 0.56l khí Nito (đktc)a, Xác định CTPT X. Biết tỉ khối hơi của X với hidro là 37,5b, Xác pđịnh CTCT và gọi tên X. Biết X có thể phản ứng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2c, Viết PTPU giwuax các phân tử X
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2, trong một bình kín chứa không khí (gồm 20 % thể tích O2 và 80% thề tích N2) đến khi các phản ứng này xảy ra hơàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2.Xác định Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X.