Có phương trình hóa học sau:
CaCO3 → CaO + CO2
a) Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3 để điều chế được 11,2 g CaO ?
b) Muốn điều chế được 7 g CaO cần dùng bao nhiêu gam CaCO3 ?
c) Nếu có 3,5 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít CO2 (đktc) ?
d) Nếu thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc thì có bao nhiêu gam chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng ?
Phương trình phản ứng hóa học:
CaCO3 CaO + CO2
a) Số mol CaCO3 cần dùng là:
Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:
= nCaO = = 0,2 mol
Vậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để điều chế CaO
b) Khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 7g CaO là:
Số mol: = nCaO = = 0,125 mol
Khối lượng CaCO3 cần thiết là:
= M . n = 100 . 0,125 = 12,5 gam
c) Thể tích CO2 sinh ra:
Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:
= nCaO = 3,5 mol
= 22,4 . n = 22,4 . 3,5 = 78,4 lít
d) Khối lượng CaCO3 tham gia và CaO tạo thành:
= nCaO = = = 0,6 mol
Vậy khối lượng các chất: = 0,6 . 100 = 60 gam
mCaO = 0,6 . 56 = 33,6 gam
a )\(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{40}=0,28mol\)
\(\Rightarrow n_{Cao}=n_{CaCO_3}=0,28mol\)
b) \(n_{CaO}=\dfrac{7}{40}=0,175mol\)
\(\Rightarrow n_{CaO}=n_{CaCO_3}=0,175mol\)
\(m_{CaCO_3}=0,175.100=17,5\left(g\right)\)
c)\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=3,5mol\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=3,5.22,4=78,4\left(l\right)\)
d) \(n_{CO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\)
\(\Rightarrow n_{CO_2}=n_{CaO}=n_{CaCO_3}=0,6mol\)
chất rắn tham gia phản ứng là \(CaCO_3\)
\(m_{CaCO_3}=0,6.100=60\left(g\right)\)
chất rắn sau phản ứng là CaO
\(m_{CaO}=0,6.56=33,6\left(g\right)\)
a,So mol cua 11,2 g CaO: \(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2
TPT : 1mol 1mol 1mol
TDB: 0,2mol<- 0,2mol
Vay can dung 0,2 mol CaCO3 de dieu che duoc 11,2 g CaO
b,So mol cua 7 g CaO:\(n_{CaO}=\dfrac{7}{56}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2
TPT : 1mol 1mol 1mol
TDB: 0,125mol<- 0,125mol
Vay khoi luong CaCO3 can dung de dieu che duoc 7g CaO la : \(m_{CaCO3}=0,125\times100=12,5\left(g\right)\)
c,
PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2
TPT : 1mol 1mol 1mol
TDB: 3,5mol ->3,5mol
Vay the tich CO2 sinh ra khi dieu che 3,5 mol CaCO3 la : V CO2=3,5.22,4=78,4l
d, so mol cua 13,44l CO2: \(n_{CO2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 ->CaO+ CO2
TPT : 1mol 1mol 1mol
TDB: 0,6mol<- 0,6mol<-0,6mol
m CaCO3=0,6.100=60g
m CaO= 0,6.56=33,6g
Phương trình phản ứng hóa học:
CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2
a) Số mol CaCO3 cần dùng là:
Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:
nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 11,25611,256 = 0,2 mol
Vậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để điều chế CaO
b) Khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 7g CaO là:
Số mol: nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 756756 = 0,125 mol
Khối lượng CaCO3 cần thiết là:
mCaCO3mCaCO3 = M . n = 100 . 0,125 = 12,5 gam
c) Thể tích CO2 sinh ra:
Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:
nCaCO3nCaCO3 = nCaO = 3,5 mol
VCO2VCO2 = 22,4 . n = 22,4 . 3,5 = 78,4 lít
d) Khối lượng CaCO3 tham gia và CaO tạo thành:
nCaCO3nCaCO3 = nCaO = nCO2nCO2 = 13,4422,413,4422,4 = 0,6 mol
Vậy khối lượng các chất: mCaCO3mCaCO3 = 0,6 . 100 = 60 gam
mCaO = 0,6 . 56 = 33,6 gam
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-3-trang-75-sgk-hoa-hoc-8-c51a9935.html#ixzz50fMuNgxo