Fe2O3
nFe2O3=0.3 mol
->nFe=0.6 mol
mFe=33,6
%Fe=33,6/48*100=70%->%O=30%
CuO
mCuO=0.25*80=20g
nCu=0.25 mol->mCu=16g
%Cu=16/20*100=80%->%O=20%
Fe2O3
nFe2O3=0.3 mol
->nFe=0.6 mol
mFe=33,6
%Fe=33,6/48*100=70%->%O=30%
CuO
mCuO=0.25*80=20g
nCu=0.25 mol->mCu=16g
%Cu=16/20*100=80%->%O=20%
một hợp chất KmnO4
-khối lượng mol
-số mol nguyeen tử của mỗi nguyên tố có trong mol hợp chất
-khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất
-thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất
bài 1: hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 22. Hãy cho biết 5,6 lít khí A ở(đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
bài 2: tìm công thữ hóa học của những hợp chất có thành phần nguyên tố như sau:
a) hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố: C và O có khối lượng mol là 44(g?mol),trong đó cacbon chiếm 27,3% về khối lượng,còn lại là % O
b) hợp chất B tạo bởi 3 nguyên tố: Na,C,O có khối lượng mol là 44(g/mol), thành phần các nguyên tố lần lượt là: 43,4% Na,11,3% C,45,3%
c) một hợp chất khí A có thành phần % theo khối lượng: 82,35% N,17,65% H. Hợp chất A có tỉ khối với H2 là 8,5. Hãy cho biết:
- CTHH của hợp chất A
- số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất A.
Tính phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất có CTHH sau: K2CO3, H2SO4, CH4, C2H6O, CO2, CuO, KCl, H2O, Al2(SO4)3….
Có nhưng chất sau : 32 g Fe\(_2\)O\(_3\) ; 24 g CO ; 0,1 mol CuSO\(_4\)
a, Tính khối lượng mỗi kim loại trong các hợp chất đã cho
b, Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong hợp chất
c, Hàm lượng nguyên tố O trong hợp chất nào là cao nhất ?
tính thành phần phần%về khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất có CTHH: Na3PO4
cho các công thức hóa hóc sau: FeO; FeCl2; Fe(OH)3; Fe2(SO4)3.
Hãy cho biết:
a, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử mỗi chất.
b, số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol chất.
c, số mol nguyên tử và khối lượng mol mỗi chất.
d, thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.10 mũ 23 ; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .......... của ............. nguueen tử hay phân tử hay của ............... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ..........
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .........., khác nhau về. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và ............. có cùng trị số, ....... về đơn vị đo.
1 Tính khối lượng MOL(M) của kali pemanganat.
2. Tính số mol nguyên tử và khối lượng của mỗi nguyên tố hoá học có trong 1 mol kali pemanganat
3. Trong phân tử kali pemanganat , nguyên tố nào có thành phần phần trăm theo khối lượng lớn nhất?Tại sao?
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.1023; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .....(1)..... của .........(2).....nguyên tử hay phân tử hay của ........(3)....... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ......(4)....
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .......(5)........, khác nhau về........(6)...... Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và .....(7)....... có cùng trị số, ....(8)......... về đơn vị đo.