Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hoàng Chos

CÓ BẠN NÀO ĐÃ THI TIẾNG ANH HỌC KÌ 2 LỚP 7 THÌ CHO MÌNH XIN DẠNG ĐỀ BÀI NHÉ!

Người iu JK
16 tháng 4 2017 lúc 20:01

mk chưa thi nhưng dạng đề bài thì có thể rơi vào những dạng bài như : phát âm , chọn đáp án đúng , nối , chia đt , viết lại câu , đặt câu hỏi cho từ gạch chân, đọc và tl câu hỏi , tick T or F , sắp xếp , dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

Đề ko phải tất cả các dạng bài này nhưng nó sẽ có 90% trong số này

Quỳnh
16 tháng 4 2017 lúc 21:16

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)

1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please

2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach

3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar

4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then

II. Circle the word or phase (A , B , C or D) that best completes each of the following sentences. (2marks)

1. Phuong doesn’t like football and …… Mai .

A. so is B. so does C. does so D. neither does

2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples .

A. so B. too C. neither D. either

3.The dirt from vegetables can make you …….. .

A. bored B. tired C. sick D. well

4. You must do your homework more ……. in the future .

A. careful B. care C. careless D. carefully

5. You should ……. early if you want to do morning exercise.

A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up

6. Hoa is a ….. worker.

A. hardly B. hard C. more hard D. most hard

7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..

A. bore B. bored C. boring D. boredom

8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .

A. to eat B. eating C. eat D. to eating

III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2marks )

1. He (wash)………………………….the dishes everyday.

2. We (play)…………………………volleyball tomorrow

3. She (not watch) …………………TV last night.

4. ……… they (go) …………………….to school now?

IV. Write the sentences. Use the cue words. (3marks )

1. I/not like/read books

…………………………………………………………………………………….

2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.

…………………………………………………………………………………….

3. Mai/prefer/meat/fish.

…………………………………………………………………………………….

4 They/prefer/listen/music/watch/TV

…………………………………………………………………………………….

5 He/do/homework/last night.

…………………………………………………………………………………….

5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.

…………………………………………………………………………………….

V. Read the passage carefully then answer questions. (2marks)

In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.

Questions:

1. Did most people have a TV set in 1960s?

………………………………………………………………………………

2.How long did they watch TV programs?

………………………………………………………………………………

3. What might the children do?

………………………………………………………………………………

4. What might the older people do?

………………………………………………………………………………


Các câu hỏi tương tự
Minh Thư ^^
Xem chi tiết
Phan Rion
Xem chi tiết
Tường Vy
Xem chi tiết
Trần Thị Hà My
Xem chi tiết
Trần Hải Đăng
Xem chi tiết
Trần Hải Đăng
Xem chi tiết
huy bình
Xem chi tiết
Dương Ngô Minh Anh
Xem chi tiết
Takanashi Rikka
Xem chi tiết