1. A
proverb /ˈprɒv.ɜːb/
together /təˈɡeð.ər/
exercise /ˈek.sə.saɪz/
Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /ə/, phương án A được phát âm là /ɜː/.
2. C
learn /lɜːn/
earn /ɜːn/
hear /hɪər/
Phần được gạch chân ở phương án A, B được phát âm là /ɜː/, phương án C được phát âm là /ɪə/.
3. B
collected /kəˈlek.tɪd/
cleaned /kliːnd/
decided /dɪˈsaɪdɪd/
Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /ɪd/, phương án B được phát âm là /d/.
4. A
listened /ˈlɪsənd/
helped /helpt/
watched /wɒtʃt/
Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /t/, phương án B được phát âm là /d/.
5. B
laugh /lɑːf/
ghost /ɡəʊst/
rough /rʌf/
Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /f/, phương án B được phát âm là /g/.