31. D
32. A
33. A
34. B
35. C
36. B
37. D
38. B
39. B
40. C
31. D
32. A
33. A
34. B
35. C
36. B
37. D
38. B
39. B
40. C
Khinh Yên đúng nhanh nhất nên được 3GP, bạn vui lòng chấm 3 cái để mình trao thưởng nha!
31. D
32. A
33. A
34. B
35. C
36. B
37. D
38. B
39. B
40. C
31. D
32. A
33. A
34. B
35. C
36. B
37. D
38. B
39. B
40. C
Khinh Yên đúng nhanh nhất nên được 3GP, bạn vui lòng chấm 3 cái để mình trao thưởng nha!
CHUỖI SERIES CÂU HỎI ĐỀ LUYỆN ÔN THI ĐGNL ĐHQG TPHCM
[MÔN TIẾNG ANH NGÀY 5]
â
CHUỖI SERIES CÂU HỎI ĐỀ LUYỆN THI ĐGNL ĐHQG TPHCM
[TIẾNG ANH NGÀY 1]
1.2. TIẾNG ANH
Câu 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.
A. has caused B. have caused C. are causing D. caused
Câu 22 (NB): Many places _____ our city are heavily polluted.
A. on B. in C. at D. upon
Câu 23 (TH): There were so _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it.
A. much B. many C. a lot of D. plenty
Câu 24 (NB): His mother is _____ mine, but he is younger than me.
A. more old than B. old as C. not as older as D. older than
Câu 25 (TH): You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
A. carelessly B. careless C. carelessness D. carefulness
Câu 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your
choice on your answer sheet.
Câu 26 (TH): There were too many participants in the event, so each of them were asked just one
question.
A. too many B. in C. so D. were
Câu 27 (NB): Mary works as a journalist for an magazine that specializes in men’s clothes and footwear.
A. works as B. an C. that D. men’s clothes and footwear
Câu 28 (NB): Timmy’s pet dog is so lovely. It always wags it’s tail to greet him whenever he comes
home.
A. is B. it’s C. to greet D. comes home
Câu 29 (TH): France, where is a very beautiful country, has many tourist attractions.
A. where B. very beautiful C. has D. attractions
Câu 30 (TH): Do not read comics too often. With mostly pictures, it does not help to develop your
language skills.
A. too often B. mostly C. it does D. your
SMALL THREAD
NHỮNG CÁCH KHÁC ĐỂ VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MÌNH MONG MUỐN - ÔN LUYỆN LÝ THUYẾT CHO KÌ THI ĐGNL LẦN 2 CỦA ĐHQG TPHCM (MÔN TIẾNG ANH) - NHỮNG KINH NGHIỆM CHO 2K4, 2K5, 2K6.
Như vậy là kì thi THPT QG của 2003 (khóa của mình :D) đã kết thúc, và trước mắt còn 1 kì thi nữa: kì thi ĐGNL lần 2 của TPHCM.
Những khóa từ 2019 về sau đều lợi hơn các khóa trước rất nhiều (vì các trường đại học đã bổ sung thêm các phương thức xét tuyển khác -> tăng cơ hội vào trường đại học mình mong muốn), ví dụ như:
+ Xét kết hợp điểm thi THPTQG (đảm bảo yêu cầu ngưỡng điểm sàn) và điểm CCQT (IELTS, SAT, ...).
+ Xét tuyển thẳng với thí sinh có chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 3 năm THPT.
+ Ưu tiên xét tuyển sinh cho học sinh giỏi nhất trường THPT, 149 trường trọng điểm trên cả nước.
+ Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM, ĐHQG HN.
...
Vì vậy việc trau dồi kiến thức không chỉ là 3 môn chính, mà còn phải trau dồi kiến thức tất cả các môn trong chương trình học để tăng cơ hội vào trường đại học mình mong muốn. Nếu vậy 2K4, 2K5, 2K6 phải xuất phát từ ngày hôm nay!
Mình dự định sẽ lập những bài post hệ thống toàn bộ các kiến thức tiếng Anh sẽ có trong kì thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM (bao nhiêu ngày một chủ đề thì sẽ theo nhu cầu của mọi người); các bài post về kinh nghiệm làm bài thi ĐGNL, kinh nghiệm làm bài thi THPT QG...
Bên cạnh đó, 2K4, 2K5, 2K6 vẫn còn thời gian để ôn luyện IELTS ngay bây giờ! IELTS là một trong những lợi thế rất lớn trước khi các bạn thi Đại học:
+ Vào đại học các bạn sẽ không phải tốn rất nhiều tiền để học Tiếng Anh ở trường Đại học.
+ Các bạn sẽ có cơ hội để xét tuyển các phương thức tuyển thẳng của những trường đại học TOP đầu.
+ Được miễn thi môn Ngoại Ngữ (tính 10 điểm) cho kì thi THPTQG.
Các bạn có thể học tại các Trung tâm Anh ngữ (AMA, OCEAN...) hoặc mua khóa học (Nguyễn Huyền, Ngọc Bách) để học tại nhà.
Sự cạnh tranh càng nhiều, các bạn càng phải bắt kịp với xu thế này thôi!
Nếu bạn nào ủng hộ các bài post sau của mình, hãy comment cho mình biết ý kiến nha!
FILE TỔNG HỢP SERIES CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HAY GẶP TRONG KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.
Link tải tài liệu: CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM
Chúc các bạn học tốt!
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.
Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)
ĐƠN | TIẾP DIỄN | |
HIỆN TẠI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time. *Cách dùng: *NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget... |
QUÁ KHỨ | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment. *Cách dùng: |
TƯƠNG LAI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week, next month, next year. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time]. *Cách dùng: |
Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).
HOÀN THÀNH | HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN | |
HIỆN TẠI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now... *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far... *Cách dùng: |
QUÁ KHỨ | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when. *Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time. *Cách dùng: |
TƯƠNG LAI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to that time. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to the time. *Cách dùng: |
Related posts:
Các hiện tượng ngữ pháp trọng tâm kì thi ĐGNL ĐHQG TPHCM Phần 1: Click here
Hỗ trợ sách forecast IELTS update đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn cấp tốc!
P/s: CTV nào đi qua cho lên CHH giúp mình nha! Tiện cho mình hỏi là hết thời hạn đăng ký CTV hè rồi ạ :(( không biết giờ đăng ký có được nữa không :(
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P2)
Mình đã quay lại với các chủ đề ôn tập rồi đây! Xin lỗi vì những sự chậm trễ do tài liệu của mình bị mượn mất mấy ngày ^^.
Sử dụng V_ing
Cấu trúc | Nghĩa | Ví dụ |
apologise (to sb) for V_ing | xin lỗi ai vì việc gì | "I'm sorry I'm late", Peter said. -> Peter apologised for being late. |
thank sb for V_ing | cảm ơn ai đó vì việc gì | "It was nice of you to visit me. Thank you", said Miss White to Jack. -> Miss White thanked Jack for inviting her. |
deny V_ing | phủ nhận việc gì | "I didn't say that last night", Joan said. -> Joan denied saying that the previous night. |
admit V_ing | thừa nhận làm gì | "I did that yesterday", he said to me. -> He admitted doing that the previous day. |
accuse sb of V_ing | tố cáo ai vì làm gì | "Why didn't you tell me the truth?" he said to me. -> He accused him of not telling him the truth. |
blame sb for V_ing | đổ lỗi cho ai vì làm gì | "It was your fault. You didn't tell me", she told me. -> She blamed me for not telling her. |
congratulate on V_ing | chúc mừng vì điều gì | "I hear you passed your exams. Congratulations!" Mark said to us. -> Mark congratulated us on passing our exams. |
suggest + V_ing | gợi ý/ đề nghị làm gì | "Why don't we go to the beach tonight for a change?" said Henry. -> Henry suggested going to the beach that night for a change. |
criticize sb for V_ing | chỉ trích ai đó vì làm gì | "You are so selfish to behave like this", my mother said to him. -> My mother criticized him for being so selfish to behave like that. |
object to V_ing | phản đối việc gì | "I don't think that we must widen the village road", he said. -> He objected to widening the village road. |
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 8. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 9. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ