Đáp án đúng là: D
Mật khẩu không chứa số 0 ở lớp triệu nên loại đáp án A, B
Mật khẩu có chữ số hàng trăm nghìn khác 3 nên loại đáp án C
Vậy đáp án đúng là D
Đáp án đúng là: D
Mật khẩu không chứa số 0 ở lớp triệu nên loại đáp án A, B
Mật khẩu có chữ số hàng trăm nghìn khác 3 nên loại đáp án C
Vậy đáp án đúng là D
Giải ô chữ dưới đây:
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | ? |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
? | ? | ? |
Biết rằng:
A: 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000
C: Chín trăm tám mươi triệu
L: 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000
O: Số liền trước của số 1 000 000
Ổ: Số liền sau của số 999 999 999
Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn.
Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị?
Mỗi chữ số gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
13 341 411 324 294 185 2 000 001 540 231 007
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910 839 000 038 9 300 037 239 111 003
Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thành 4 mảnh nhỏ như hình sau.
Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
Đọc số dân (theo danso.org năm 2020) của mỗi nước dưới đây.
Số?
Viết số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
? | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 8 | 2 | 6 | 1 |
1 999 371 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ||
28 111 031 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | |
? | 7 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
Số?