Như vậy ta được hai số cần tìm là: 17 483 226; 75 175 000
Như vậy ta được hai số cần tìm là: 17 483 226; 75 175 000
Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị?
Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028
B. 1000 000 000
C. 276 389 000
D. 537 991 833
Mỗi chữ số gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
13 341 411 324 294 185 2 000 001 540 231 007
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910 839 000 038 9 300 037 239 111 003
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Đọc số dân (theo danso.org năm 2020) của mỗi nước dưới đây.
Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn.
Giải ô chữ dưới đây:
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | ? |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
? | ? | ? |
Biết rằng:
A: 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000
C: Chín trăm tám mươi triệu
L: 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000
O: Số liền trước của số 1 000 000
Ổ: Số liền sau của số 999 999 999
Số?