Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm
C. Chất lỏng không thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi
I/ Điền từ thích hợp vào chổ trống cho những câu dưới đây:
1. Chất lỏng nở ra khi ........................, co lại khi .......................
2. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ...............................
3. Khi đun nóng chất lỏng thì khối lượng của chất lỏng ...........................,thể tích của chất lỏng......................nên khối lượng riêng của nó................................
II/ Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm.
C. Trọng lượng của chất lỏng tăng. D. Thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 2. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng?
A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm.
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Khối lượng riêng của chât lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi.
Câu 3. Nước ở trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất?
A. Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4°C. B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4°C.
C. Thế rắn, nhiệt độ bằng 0°C. D. Thể hơi, nhiệt độ bằng 100°C.
Câu 4. Khối Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều đến ít của các chất lỏng sau đây , cách nào là đúng ?
A. Rượu – dầu – nước B. Nước - rượu – dầu
C. Dầu - rượu – nước D. Nước – dầu - rượu
Câu 12 : Khi làm nóng 1 vật bằng nhôm câu trả lời nào sau đây là sai
A. Nhiệt độ của vật tăng lên
B. Thể tích của vật tăng
C. Khối lượng riêng của vật giảm
D. Khối lượng của vật thay đổi
Câu 13 : Trong các câu sau đây câu nào sai
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
C. Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
D. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
Câu 15 : Nước ở trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất.
A. Thể lỏng , nhiệt độ cao hơn 4°C
B. Thể lỏng ,nhiệt độ bằng 4°C
C. Thể rắn , nhiệt độ bằng 0° C
D. Thể hơi , nhiệt độ bằng 100°C
Câu 1 . Khi sử dụng palăng , nếu hệ thống được cấu tạo càng nhiều ròng rọc thì cường độ lực kéo :
A. Có khi tăng , có khi giảm
B. Càng tăng
C. Càng giảm
D. Không thay đổi
Câu 2 . Ở nhiệt độ nào dưới đây nước có trọng lượng riêng lớn nhất
A. 0°C
B. 4°C
C. 10°C
D. 100°C
Câu 3 : Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt , ta sẽ :
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
C. Hơ nóng cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 4 : Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì :
A. Khối lượng của chất lỏng tăng
B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
C. Cả khối lượng và trọng lượng đều tăng
D. Trọng lượng của chất lỏng tăng
Câu 5 : Đường kính của quả cầu kim loại đặc thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm :
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Tăng lên hoặc giảm đi
Câu 6 : Khi một thay thép lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó không thay đổi :
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Trọng lượng riêng
Câu 7 : Khi dùng ròng rọc cố định người ta có thể :
A. Đổi hướng tác dụng của lực
B. Nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo
C. Đổi hướng tác dụng của lực kéo và nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo
D. Nâng được vật có trọng lượng gấp đôi lực kéo
Câu 8 : Chọn câu phát biểu sai :
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
C. Chất lỏng co lại khi lạnh đi
D. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng : chất rắn , chất lỏng :
A. Nở ra khi gặp lạnh
B. Nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
C. Co lại khi gặp nóng
D. Nở ra khi lạnh đi , co lại khi nóng lên
Câu 10 : Khi làm lạnh một vất rắn thì khối lượng tiền của vật tăng lên vì :
A. Khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật tăng lên
B. Khối lượng của vật ko thay đổi và thể tích của vật giảm đi
C. Khối lượng của vật ko đổi và thể tích của vật tăng lên
D. Khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau:
a) Thể tích nước trong bình (1)........... khi nóng lê, (2).............. khi lạnh đi
b) Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt (3).............
Các từ để điền:
- Tăng
- Giảm
- Giống nhau
- Không giống nhau
Câu 3: Khi nút chai thủy tinh bị kẹt người ta làm như thế nào để lấy nút chai ra ?
A. Hơ nóng đáy chai. B. Hơ nóng nút chai.
C. Hơ nóng cổ chai. D. Cả 3 cách đều được.
Câu 4: Đun nóng một lượng chất lỏng, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thay đổi một số đại lượng ?
A. Khối lượng chất lỏng tăng
B. Khối lượng chất lỏng giảm
C. Thể tích chất lỏng tăng
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích chất lỏng đều tăng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi khi nói về sự nở vì nhiệt của nước?
A. Trong mọi nhiệt độ khi bị đun nóng thì nước nở ra.
B. Chỉ khi tăng từ từ 40C trở lên nước mới nở ra.
C. Nước là chất lỏng đặc biệt không có sự dãn nở vì nhiệt.
D. Trong mọi nhiệt độ, khi bị làm lạnh (nhiệt độ hạ) thì nước luôn co lại.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau .
C. Chất lỏng nở ra khi nóng lên khối lượng chất lỏng không đổi.
D. Các chất lỏng có thể tích giống nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Câu 7: Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn – khí – lỏng B. Lỏng – rắn – khí
C. Rắn – lỏng – khí D. Lỏng – khí – rắn
Câu 8: Khi không khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Thể tích B. Khối lượng
C. Trọng lượng riêng D. Khối lượng riêng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất khí nở ra khi nóng lên B. Chất khí co lại khi lạnh đi
C. Chất khí nở ra nhiều hơn chất rắn D. Chất khí nở ra ít hơn chất lỏng
Câu 10: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Chất rắn dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng. D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 11: Vật nào dưới đây hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt ?
A. Nhiệt kế kim loại. B. Băng kép.
C. Quả bóng bàn. D. Khí cầu dùng không khí nóng.
Câu 12: Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt là vì:
A. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt. B. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
C. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép. D. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau.
Câu 13: Có hai cốc thủy tinh chồng khích vào nhau. Một bạn học sinh định dùng nước nóng và nước đá để tách hai cốc ra. Hỏi bạn ấy phải làm cách nào trong các cách sau:
A. ngâm hai cốc vào nước nóng.
B. ngâm hai cốc vào nước đá.
C. ngâm cốc ở trên vào nước nóng, cốc ở dưới vào nước đá.
D. ngâm cốc ở dưới vào nước nóng, cho nước đá vào cốc ở trên.
Câu 14: Tại sau Băng kép (làm từ đồng và thép) lại bị cong khi nung nóng ?
A. vì băng kép dãn nở vì nhiệt.
B. vì thép và đồng dãn nở vì nhiệt khác nhau.
C. vì thép dãn nở vì nhiệt nhiều hơn đồng.
D. vì đồng dãn nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một ấm nước đầy ?
A. Nước nở nhiều hơn ấm nước tràn ra ngoài.
B. Ấm nở ra nên nước không tràn ra ngoài.
C. Nước và ấm đều nở ra cùng lúc nên nước không tràn ra ngoài.
D. Ấm nóng hơn nở nhiều hơn nên nước không tràn ra ngoài.
Câu 16: Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đang sôi là :
A. 320C B. 2120C C. 00C D. 1000C
Câu 17: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng :
A. nở vì nhiệt của chất khí B. nở vì nhiệt của chất lỏng
C. nở vì nhiệt của chất rắn D. không có đáp án nào đúng
Câu 18: Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để :
A. đo chiều dài B. đo lực C. đo nhiệt độ D. đo khối lượng
Câu 19: Khi sử dụng nhiệt kế ta phải chú ý đến :
A. vật cần đo nhiệt độ B. loại vật liệu dùng chế tạo lên nhiệt kế dùng để đo
C. giới hạn đo của nhiệt kế D. cách chế tạo nhiệt kế
Câu 20: Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng:
A. hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống
B. để làm đẹp
C. giữ cho mực thủy ngân đứng yên khi đo nhiệt độ của bệnh nhân
D. làm cho thủy ngân di chuyển theo 1 chiều nhất định từ bầu tràn lên ống
Dựa vào sự nở vì nhiệt, tính chiều dài của một vật rắn hoặc độ chênh lệch thể tích của chất lỏng khi nở vì nhiệt
Bảng sau đây mô tả độ tăng thể tích của 1dm³ các chất lỏng khi nhiệt độ tăng từ 0°C lên đến 50°C
Chất Độ tăng thể tích
Rượu 58cm³
Dầu hoả. 55cm³
Nước. 12cm³
Thủy ngân 9cm³
A) Các chất lỏng nở vì nhiệt có giống nhau không ? Chất nào nở nhiều nhất ? Chất nào nở ít nhất?
B) có hai bình giống hệt nhau chứa đầy chất lỏng. Một bình chứa rượu, bình còn lại chứa nước. Khi đun nóng cả hai bình ở cùng một nhiệt độ như nhau, hỏi lượng rượu hay lượng nước trào ra khỏi bình nhiều hơn ? Vì sao ?
C) khi đựng chất lỏng trong một chai, người ta khuyến cáo không nên đổ chất lỏng vào đầy chai. Hãy giải thích ?