cho các tập hợp rỗng A= [ m-2 ; 2m+4 ) ; B { x thuộc R : trị tuyệt đối của x :4 tìm giá trị của m sao cho A giao B khác rỗng
cho các tập hợp sau a ={ x thuộc r : x < = -3 hoặc >= -4 } B = { x thuộc R :x <2 hoặc x >5 } 1 tìm A HỢP b A/B 2 TÌM B/ A giao N
Giúp với mình cần gấp
1.Cho A= {x€ R/|x| ≤ 4}; B={x€ R/ -5<x -1 ≤ 8}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
2.Cho A= {x€ R/x^2 ≤ 4}; B={x€ R/ -2<x -1< 3}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
3. Gọi N(A) là số phân tử của A. Cho N(A)=25, N(B)= 29,N(A∪B)=41. Tính N (A ∩ B),N (A\B),N (B\A)
Bài 1:Cho mệnh đề:"∀x∈R,x+3>0"(1). Hãy xét tính đúng sai (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề (1)
Bài 2:
a)CM định lý sau bằng phản chứng :" Với mọi số tự nhiên n, nếu 5n+3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3 "
b)Hãy quy tròn số gần đúng của \(\sqrt{10}\) đến hàng phần nghìn
Bài 3:Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
A={x∈R|\(x^3-7x^2+2x+16=0\)}
Câu 4: Cho các tập hợp B={x∈R|x≤3}
C={x∈R|-2≤x≤4}
a)Hãy viết các tập hợp B,C dưới dạng khoảng, nửa khoảng hoặc nửa đoạn
b)Tìm B giao C, B hợp C, B\C , CRC
c)Cho tập hợp E={x∈R| |2x-1| >1}. Tìm CR (E giao C)
Câu 5:Cho tập hợp D={x∈R| x+\(\sqrt{2x-1}\) =2(x-3)2. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử
1. Cho hai tập hợp A= [ m ; m+2 ] và B= [ 2m-1 ; 2m+3 ] . Tìm các giá trị của m để A \(\cap\) B \(\ne\) \(\varnothing\)
2. Liệt kê các phần tử của tập hợp X= { x \(\in\) R ; \(\frac{5}{!2x-1!}>2\) } ( dấu chấm than là trị tuyệt đối )
3. Cho các tập hợp C= { x \(\in R\) ; !2x-4!< 10 } , D = { x\(\in R\) ; 8 < ! -3x +5 ! } , E= [ -2 ; 5 ] . Tìm tập hợp ( C \(\cap D\)) \(\cup E\)
4. Cho tập hợp A= [ -4 ; 4 ] \(\cup\) [ 7;9 ] \(\cup\)[ 1;7] . Khẳng định nào sau đây đúng
A . A=[ -4; 7 } B. (-2;-1) \(\cup\) ( \(\frac{13}{3};5\)) C. (-3;7) D [-2;5]
1. Cho các tập hợp
A = { x ϵ R, -3 < x < 6 } , B = [ -1;2) \(\cup\) [5;8] , C = { x ϵ Z, (x - 1)(3x2 - 10x + 3) = 0 }.
1. Viết tập hợp A bằng kí hiệu nửa khoảng và tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
2. Tìm B \(\cap\) C, A \ B, CR( A \(\cup\) B).
3. Cho D = [ m - 1;m + 7 ] (m là tham số). Tìm m để A \(\cap\) D \(\ne\) \(\varnothing\).
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh nào sai ? A. A∈A B. ∅∈A C. A⊂A D. A≠{A} Câu 2 : Trong các tập hợp sau , tập hợp nào khác rỗng ? A. A={ x ∈ R | x2 + x +1 =0 } B. B ={ x ∈ Q | x2 - 2 = 0 } C . C ={ x ∈ Q | ( x3 - 3)(x2 +1) = 0 } D. D = { x ∈ N | x(x2+3) = 0 } Câu 3 : Cho tập hợp A = { x∈ R | x4 - 6x2 + 8 =0 } . Các phần tử của A là : A . A={2; \(\sqrt{2}\)} B . A={ -2; \(-\sqrt{2}\)} C . A={ \(\sqrt{2}\); -2} D . A={ 2;-2;\(-\sqrt{2}\);\(\sqrt{2}\)} Câu 4 : Cho A={ x∈R : x +2 ≥ 0} ; B ={ x∈R : 5 - x ≥ 0 } . Khi đó A\ B và A giao B là ? Câu 5 : Cho A ={x ∈ R | ( x2 -1)(x2 + 2 )=0} . Các phần tử của tập A là : A. A={1;-1} B. A={-1} C. A={ 1;-1;\(\sqrt{2}\);\(-\sqrt{2}\)} D. A ={1} Câu 7 : Các phần tử của tập hợp A ={ x∈ R | 2x2 - 5x +3 =0 } là : A. A={0} B. A={1} C. A={\(\frac{3}{2}\)} D. A ={ 1 ; \(\frac{3}{2}\)}
;
cho các tập hợp A={x \(\in\)R \(|\)x2 \(\le\)4} và B={x \(\in\)R \(|\) x<1}. viết các tập hợp sau đây A hợp B, A giao B, A \B, CRB
1. Quy tròn số 432.415 đến hàng nghìn là số nào?
2. Cho các tập hợpB= { x € R| x <1}
C = { x €R | 3 / |x+1|>1} . Xác định tập B giao C.
3. Cho các tập hợp
A= { x €R | x < hoặc bằng -2 hoặc x > hoặc bằng 2}
E = (1;a)
a € R.
Tìm a €R sao cho tập A giao E chứa đúng 2 số nguyên?