Cho điểm A và đường thẳng \(\Delta\) không đi qua A . Một điểm M thay đổi trên \(\Delta\) , vẽ tam giác AMN vuông cân tại M (các đỉnh của tam giác ghi theo chiều ngược kim đồng hồ). Tìm tập hợp các điểm N
Tính số hình chữ nhật được tạo thành từ 4 trong 20 đỉnh của đa giác đều có 20 cạnh nội tiếp đường tròn tâm o
cho tam giác ABC vuông cân tại A . M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABM . Đ(7;-2)là điểm nằm trên MC sao cho GA=GD.viết pt AB biết A có hoành độ nhỏ hơn 4. và AG :3x-y-13=0
cho tam giac ABC cân tại A .Một đường thẳng d di động qua A Gọi D là điểm đối xứng của C qua d Đường thẳng BD cắt d tại M .Tìm quỹ tích các điểm D và M
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B(-1,-2), C(6,-1) nội tiếp đường tròn tâm I(2,2) .Gọi M là trung điểm AC , H là hình chiếu của M lên AB .Tìm tọa độ của A biết rằng H thuộc đương thẳng 5x-y-1=0 và H là hoành độ dương
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có B(-1,-2), C(6,-1) nội tiếp đường tròn tâm I(2,2) .Gọi M là trung điểm AC , H là hình chiếu của M lên AB .Tìm tọa độ của A biết rằng H thuộc đương thẳng 5x-y-1=0 và H là hoành độ dương
cho tam giác ABC vuông tại A có AB=1,AC= căn 2.Gọi d là đường thẳng qua A và song song BC,điểm M di động trên d.Tìm minP=MA+MB+2MC
Cho tam giác ABC vuong tại A với AB bằng 3cm ;AC bằng 4cm vẽ đường cao AE
a)chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBA từ đó suy ra AB2bằng BE.BC
b)phân giác góc ABC tại F. Tính độ dài BF
Cho phương trình \(\frac{cos4x-cos2x+2sin^2x}{cosx+sinx}=0\)
Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác