Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a, M là một điểm tùy ý :
Tính độ dài các cung sau :
OAvacto+OBvecto
ACvecto+CDvecto
BOvecto-ADvecto
Ovecto= MAvecto+MBvecto-MCvecto-MDvecto
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC.
a) Tính | vecto AB - vecto AC|
b) Tính | vecto BA - vecto BI|
1. Cho tam giác ABC , M là trung điểm AB , N thuộc cạnh AC sao cho NC=2NA , K là trung điểm MN
a) chứng minh vecto KA=1/4AB+1/6AC
b) gọi D là trung điểm BC chứng minh vecto KD=1/4AB+1/3AC
2. Cho tam giác ABC trung tuyến AM , I là trung điểm AM , K là điểm trên cạnh AC sao cho AK=1/3AC
a) phân tích vecto BI , BK theo vecto a=vecto BA vecto b= vecto BC
b) chứng minh B,I,K thẳng hàng
cho tam giác ABC đều cạnh a. I,J lần lượt là trung điểm của BC và AI. Đường thẳng BJ cắt AC tại M. Tính độ dài vecto\(\overrightarrow{AM}\) theo a
cho tam giác ABC,M thuộc cạnh AB sao choMB=2MA.N là điểm thỏa:VECTO NA+NC=VECTO KHÔNG,I LÀ TRUNG ĐIỂM MN.
A)CHỨNG MINH: VECTO BI=-5/6 VECTO AB+1/4 VECTO AC
B)GỌI H LÀ ĐIỂM THỎA: VECTO AH=3/10 VECTO AC.CHỨNG MINH BI QUA H
cho tam giác ABC . gọi M là điểm thuộc cạnh AB , N là điểm thuộc cạnh AC sao cho AM =\(\dfrac{1}{3}\) AB , AN =\(\dfrac{3}{4}\) AC . gọi O là giao điểm của CM và BN
a) Biểu diễn vecto \(\overrightarrow{AO}\) theo 2 vecto \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AC}\)
b) trên đường thẳng BC lấy E . Đặt \(\overrightarrow{BE}\)= x.\(\overrightarrow{BC}\) . tìm x để A,O ,E thẳng hàng
Giả sử tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài vecto v = vecto MA + 3 vecto MB - 4 vecto MC