Áp dụng định lý Cosin:
\(BC^2=AB^2+AC^2-2.AB.AC.\cos A.\)
Thay: \(BC^2=4^2+6^2-2.4.6.\cos40.\\ \Rightarrow BC\approx3,9\left(cm\right).\)
\(\Rightarrow C.\)
Áp dụng định lý Cosin:
\(BC^2=AB^2+AC^2-2.AB.AC.\cos A.\)
Thay: \(BC^2=4^2+6^2-2.4.6.\cos40.\\ \Rightarrow BC\approx3,9\left(cm\right).\)
\(\Rightarrow C.\)
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là:
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là:
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 4cm; 5cm; 7cm . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn một chữ số thập phân) là:
A. 3,6cm B. 2,4cm C. 4,1cm D. 3,8cm
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, A = 200, C = 500. Độ dài cạnh AC (làm tròn một chữ số thập phân) là
A. 7,4cm B. 6,8cm C. 8,2cm D. 7,9cm
Tính độ dài các đường trung tuyến trong tam giác ABC biết b = 32, c = 45 và A = 600
Cho tam giác ABC cân tại A và AB=a,đường tròn ngoại tiếp bán kính R.Tính cosin các góc A,B,C và bán kính đường tròn nội tiếp r [ theo a và R]
Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴 = 120∘,𝐵 = 30∘, diện tích tam giác 𝐴𝐵𝐶 bằng 9\(\sqrt{3}\) cạnh của tam giác 𝐴𝐵𝐶. Tính các cạnh của tam giác ABC