1 Phân biệt các chất rắn sau:KoH,K2O,MGO.Viết phương trình phản ứng nếu có.
2:cho FE2O3 tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HNO3 31% vừa đủ
a,tính khối lượng FE2O3 đã dùng
b,tính C% dung dịch FE(NO3)3
Cho 22,5g Fe phản ứng với dung dịch HCl theo sơ đồ:
\(Fe+HCl--->FeCl_2+H_2\)
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
b. Cho biết 10g Fe phản ứng. Tính \(V_{H_2}\) thu được ở đktc
(Biết Fe=56, Cl=35,5, H=1)
Cho Fe tác dụng với H2SO4 theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Tính khối lượng FeSO4 sinh ra và khối lượng của H2SO4 tham gia sau khi kết thúc phản ứng. Biết rằng sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 4,48 (l) khí H2.
Trọn đều 8 g bột CuO với 1,02g bột Fe2O3 ta được hỗn hợp A. Cho 4.48 l H2(đktc) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp A nung nóng. Sau một thời gian thu được 7,74g hỗn hợp chất rắn B
A) tinha hiệu suất phản ứng
b) tinh khối lượng mỗi chất có trong B
Cho sơ đồ phản ứng sau
Fe + HCl -> Fe Cl2 + H2
Tính khối lượng Fe đã phản ứng. Biết thể tích H2 thoát ra là 3,36 lít ( đktc)
Cho 5,4 Al tác dụng với H2SO4 thu được 18g AL2SO43 và khí H2 a, tính hiệu suất phản ứng b, tính thể tích khí H2 thực tế thu được ĐKC
Câu 14: (1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 ) a. Lập phương trình phản ứng? b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S =32 ; O2 =16
Bài 17. Cho 0,65 g zn tác dụng với dung dịch hcl 2M, sau phản ứng thu được khí hidro( dktc)
a, thể tith khí hidro tạo thành sau phản ứng ( dktc)
b, tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Bài 18. Cho 1,95 g zn tác dụng với 1,47 g h2so4 loãng nguyên chất
a, viết pthh
b, tính khối lượng chất dư sau phản ứng
c, tính thể tích hidro( dktc) tạo thành sau phản ứng
Bài 19. Cho 1,62 g al tác dụng với 0,15 mol h2so4 loãng sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat và khí hidro thoát ra
a, viết pthh
b, chất nào dư là bao nhiêu
c, tính tính khối lượng muối thu được sau phản ứng