Cho phương trình phản ứng A + CuCl2 → MgCl2 + B. Chất A và B lần lượt là:
A. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. MgSO3 và CuSO3
C. Mg(OH)2 và Cu(OH)2 D. Mg và Cu
viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau
a, Al2O3->Al->Al(NO3)3->Al(OH)3->Al2O3->Al2(SO4)3->AlCl3->AL->Cu
b, Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe->FeCl2->Fe(NO3)2->FeCO3->FeSO4
c, Mg->MgO->MgCl2->Mg(OH)2->MgSO4->MgCl2->Mg(NO3)2->MgCO3
d, Cu(OH)2->CuO->CuSO4->CuCl2->Cu(NO3)2->Cu->CuO
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Hòa thành chuỗi phản ứng sau:
a.C-------)CO2------)CACO3----------)CA(OH)2-----------)CACO3--------)CACL2
b.Al--)Al2O3------)Al(NO3)3----)Al(OH)3------)AlCl3----------)Al
c.Fe-----)FeCl3-----)Fe(OH)3-----)Fe2O3-----)Fe(NO3)2----)FeCO3
d.Mg-----)MgO-----)MgCl2-----)Mg(OH)2------)MgSO4----------)MgCl2-----)Mg(NO3)2-----)MgCO3
e.Cu(OH)2 -----)CuO-------)CuSO4-----)CuCl2------)Cu(NO3)2----)CuO
Cho phương trình phản ứng A + BaCl2 → 2KCl + B. Chất A và B lần lượt là:
A. KNO3 và Ba(NO3)2 B. Na2CO3 và BaCO3
C. K2SO4 và BaSO4 D. KOH và Ba(OH)2
Sắp xếp các chất thành dãy chuyển hóa . Viết PTHH
a) Fe2O , Fe , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(OH)3
b) Cu(NO3)2 , Cu(OH)2 , CuCl2 , CuO , Cu
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (Ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2
b) Mg -> MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 -> MgSO4
chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt cho sản phẩm là oxit kim loại và nước?
A/ Cu(OH)2,Na2CO3,Ca(OH)2,MgCO3
B/ Cu(OH)2,Al(OH)3,Mg(OH)2,Zn(OH)2
C/ Cu(OH)2,NaOH,Al(OH)3,Zn(OH)2
D/ Cu(OH)2,CuCl2,NaHCO3,NaOH,KOH
Cho dãy chất Cu(OH)2, CuCl2, CuS, Cu(NO3)2, Cu,CuO, CuSO4. Viết thành một chuỗi gồm 11 phản ứng hoàn hoàn thành chúng