Từ \(10x^2+5x-3=0\) suy ra \(x^2+5x-2=-9x^2+1\) thay vào P được
\(P=\frac{3\left(x^2+5x-2\right)}{9x^2-1}=\frac{3\left(-9x^2+1\right)}{9x^2-1}=\frac{-3\left(9x^2-1\right)}{9x^2-1}=-3\)
Từ \(10x^2+5x-3=0\) suy ra \(x^2+5x-2=-9x^2+1\) thay vào P được
\(P=\frac{3\left(x^2+5x-2\right)}{9x^2-1}=\frac{3\left(-9x^2+1\right)}{9x^2-1}=\frac{-3\left(9x^2-1\right)}{9x^2-1}=-3\)
Cho \(P=\dfrac{3x^2+15x-6}{9x^2-1}\) với \(x\ne\pm\dfrac{1}{3}.\)
Giá trị của P khi 10x^2 + 5x - 3 =0
Câu 1 :
Cho biểu thức \(P=\left(\dfrac{x^2}{x^2-3}+\dfrac{2x^2-24}{x^4-9}\right).\dfrac{7}{x^2+8}vớix\ne\pm\sqrt{3}\)
1.Rút gọn P
2.Tìm x để P nhận giá trị nguyên
Câu 2 :
1.Giải phương trình : \(\dfrac{1}{2x-2021}+\dfrac{1}{3x+2022}=\dfrac{1}{15x-2023}-\dfrac{1}{10x-2024}\)
2.Cho đa thức \(P\left(x\right)=2x^3-x^2+ax+bvàQ\left(x\right)=x^2-4x+4\).Tìm a,b để đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x)
Câu 3:
1.Cho hai số thực x,y thỏa mãn \(0< xy\le1\) . Chứng minh \(\dfrac{1}{x^2+1}+\dfrac{1}{y^2+1}\le\dfrac{2}{xy+1}\)
2.Cho \(S=a^3_1+a^3_2+a^3_3+...+a^3_{100}\) với \(a_1,a_2,a_3,...a_{100}\) là các số nguyên thỏa mãn \(a_1+a_2+a_3+...+a_{100}=2021^{2022}.CMR:S-1⋮6\)
Cho biểu thức A = \(\frac{x}{x-3}-\frac{x+1}{x+3}+\frac{3x+2}{9-x^2}\) và B = \(\frac{1}{x-3}\) với x ≠ \(\pm\)3.
a) Tính giá trị của biểu thức B biết 9 - \(\left|3x-1\right|\) = 1.
b) Tính P = A : B.
c) Tìm x nguyên để P nguyên.
Giair pt:
c, x ( 3x-1) (3x+1) (3x+2) =8
d, (x+1) (2x+3) (2x+5) (x+3)=45
e,x4+ 3x3 - 15x2 - 19x + 3 = 0
f, \(\frac{1}{x^2+x}+\frac{1}{x^2+3x+2}+\frac{1}{x^2+5x+6}+\frac{1}{x^2+7x+12}=\frac{1}{3}\)
h,\(\frac{1}{x^2+9x+20}+\frac{1}{x^2+11x+30}+\frac{1}{x^2+13x+42}=\frac{1}{18}\)
Bài 1:Cho biểu thức :A=\(\left(\frac{x^3-1}{x^2-x}+\frac{x^2-4}{x^2-2x}-\frac{2-x}{x}\right):\frac{x+1}{x}\) với x≠0;x≠1;x≠2;x≠-1
1,Rút gọn biểu thức A
2,Tính A biết x thỏa mãn x3-4x2+3x=0
bài 5: cho biểu thức A=\(\frac{x^2+2x}{2x+10}+\frac{x-5}{x}+\frac{50-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
a. Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức A được xác định ?
b. Tìm giá trị của x để A=1;A=-3
bài 6:cho phân thức A=\(\frac{1}{x+5}+\frac{2}{x-5}-\frac{2x+10}{\left(x+5\right)\left(x-5\right)}\left(x\ne5;x\ne-5\right)\)
a. Rút gọn A
b. cho A=-3. Tính giá trị của biểu thức 9x2-42x+49
Cho biểu thức A=\(\left(\frac{x^3-1}{x^2-x}+\frac{x^2-4}{x^2-2x}-\frac{2-x}{x}\right):x\) ≠0;x≠1;x≠2;x≠-1
a,Rút gọn biểu thức A
b,Tính A biết x thỏa mãn x3-4x2+3x=0
1. Cho hai biểu thứ A=\(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-1}\) và A = (\(\frac{x-2}{x+2\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\)).\(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) với x >3, x ≠ 1.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 49
b) Rút gọn biểu thức V
c) Tìm x để \(\frac{B}{A}< \frac{3}{4}\)
2. Cho hai biểu thức A = \(\frac{\sqrt{x}}{1+3\sqrt{x}}\)và B=\(\frac{x+3}{x-9}+\frac{2}{\sqrt{x}+3}-\frac{1}{3-\sqrt{x}}\), với x>0, x ≠9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = \(\frac{4}{9}\)
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P=B:A. Tìm x để P<3
tính giá trị của các biểu thức sau:
a,\(\frac{9x^5-xy^4-18x^4y+2y^5}{3x^3y^2+xy^4-6x^2y^3-2y^5}\)biết x,y≠0,x≠2y và \(\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\)
b,\(\frac{x^2+4y^2-4x\left(y+1\right)+8y-21}{\left(7+2y-x\right)^2-\left(7+2y-x\right)\left(2x+1-4y\right)}\)biết y≠\(\frac{1}{7},\)2y≠-7, 2y-x≠-2 và \(\frac{7x}{7y-1}=2\)