Cho 32g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4 thu được CuSO4 và H2O
a,Tìm khối lượng của H2SO4
b,Tìm khối lượng của CuSO4 tạo ra sau phản ứng
Ngâm một vật bằng Đồng có khối lượng 15 gam dung dịch có chứa 0,12 mol AgNO3. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Tính khối lượng của vật sau phản ứng.
1.Tính khối lượng của 0,25 mol phân tử CuSO4. Tính số và khối lượng của 5,6 lit CO2
2. Cho sắt tác dụng vs Axitcolo hidric sinh ra muối sắt 2 colorua và giải phóng khí Hiđro
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng sắt và Axit clorua Hiđric đã phản ứng biết rằng khí Hiđro phát ra là 3,36l (ĐKTC)
Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch axit clohidric Hcl dư, sau phản ứng thu được muối FeCl2 và 6,72 lít khí hidro ở đktc
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng
c)Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành sau phản ứng
Nhúng mottj thanh kẽm có khối lượng 13g và dung dịch HCl sau khi phản ứng một thời gian thì thu được 2,24l H2(đktc) và muối kemxclorua(ZnCl2)
a,Viết PTHH của phản ứng
b,Tính khối lượng ZnCl2 sinh ra
c,kim loại HCl cần dùng
d,khối lượng Zn có tan biến không
Nhiệt phân KClO3 để điều chế oxy.
a) viết và cân bằng phương trình phản ứng
b) Sau một thời gian nung thấy khối lượng chất rắn bắt đầu giảm 20%.Biết khối lượng chất rắn ban đầu là 61,25 gam .tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân
cho 6,48 gà kim loại Al vào 100 gam dung dịch chứa 64 gam CuSO4 thu được muối nhôm sunphat và đồng kim loại. Tính:
a. chất nào còn dư sau phản ứng? khối lượng dư bao nhiêu gam?
b. tính khối lượng đồng sinh ra.
c. tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
cho bột sắt vào dd chứa 0,2 mol H2SO4 loãng phản ứng hoàn toàn ng ta thu được 1,68 lít khí H2 tính khối lượng sắt phản ứng và để có sắt trên ng ta phải dùng bao nhiêu gam sắt (III) oxit tác dụng với khí H2 dư