Cho một mạch trên một đoạn gen có trật tự các Nu như sau :
-A-T-A-X-A-X-G-T-X-A-
Viết trật tự các Nu ở mạch còn lại của đoạn gen và cả đoạn gen
Bài 1: Có một mạch trên đoạn gen có trật tự các Nu như sau:
A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-
a, Hãy viết trật tự các Nu của mạch còn lại và cả đoạn gen
b, Nếu đoạn gen này tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định:
- Số lượng Nu môi trường cung cấp?
- Số Nu có trong các gen con?
- Viết trật tự các Nu của mỗi gen con?
Bài 2: Hai gen nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó, gen I đã sử dụng của môi trường 14952 Nu và số Nu chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200. Hãy xác định:
a, Số lần nhân đôi của mỗi gen?
b, Số lượng Nu của mỗi gen
2. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- G - X - U - U - A - G - A - U - X - G - A -
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
Một đoạn gen có cấu trúc như sau: GV có thể cho1 đoạn gen bất kì
Mạch 1 - A – T – G – X – T – A – X – X – G – T – T – A –
Mạch 2 - T – A – X – G – A – T – G – G – X – A – A – T –
a. Hãy viết đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch 1
b. Hãy viết đoạn mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2
Bài 1: Một phân tử ADN có số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 là A1=8000, T1=6000, G1=4000, X1=2000
a, Tính số lượng Nu mỗi loại trên mạch 2
b, Tính số Nu mỗi loại của cả phân tử ADN
Bài 2: Một gen có A/G=2/3 và số nucleotit trên một mạch gen là 1200. Tính số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu trong gen?
Bài 3: Một gen có số liên kết hidro giữa các cặp A và T là 1900. Trên mạch 2 của gen có G2=X2=150.
a, Tính tổng số Nu của gen
b, Tính chiều dài của gen?
c, Tính khối lượng phân tử của gen
Bài 4: Một đoạn ADN có T=800, X=700. Khi đoạn ADN tự nhân đôi 3 lần thì hãy xác định
a, Số đoạn ADN con được tạo ra
b, Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của ADN?
Bài 1: Một gen có A=20% tổng số Nu của gen và G=900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi trường nội bào cung cấp 9000 nu loại A
a, Xác định số lầm gen tự nhân đôi
b, Số gen con được tạp thêm là bao nhiêu?
c, Tổng số nu mỗi loại còn lại môi trường phải cung cấp
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 1 số lần người ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra. Mạch đơn thứ nhất của gen có A1=G1=550, T1=X1=150
a, Xác định số lần gen tự nhân đôi
b, Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN?
Bài 3: Một phân tử ADN chứa 650 Nu loại X, số Nu loại T bằng 2 lần số Nu loại X
a, Tính chiều dài của phân tử ADN đó (micromet)
b, Khi phân tử ADN này nhân đôi 4 lần thì nó cần bao nhiêu Nu tự do trong môi trường nội bào?
Bài 4: Trong một phân tử ADN, hiệu số giữa Nu loại A với một loại Nu khác bằng 10% tổng số Nu của đoạn ADN. Cho biết số Nu loại T bằng 900
a, Tính chiều dfai đoạn ADN
b, Tính số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN
Bài 1: Một gen dài 0,408um, có 720 A. Mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240Um và 120 Xm. Xác định số ribonucleotit còn lại của mARN?
Bài 2: Một gen có hiệu giữa Nu loại T với loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Mạch đơn mang mã gốc của gen có 20% Nu loại A ( so với cả mạch). Mạch bổ sung của gen có 10% Nu loại X (so với cả mạch). Xác định tỉ lệ % các loại ribonucleotit của mARN được tổng hợp từ gen đó?
một gen có trình tự sắp xếp các nu như sau mạch 1: -T-G-A-G-X-G-A-T-A
a) Hãy viết trình tự sắp xếp các nu của mạch 2
b) gen trên tự nhân đôi 5 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu gen con
c) Hãy viết các trình tự sắp xếp các nu trên mạch mARNđược tổng hợp dựa trên khuôn mẫu mạch 1
d) khi mARN trên tham gia tham gia quá trình tổng hợp protein thì có bao nhiêu axit amin được hình thành
Một gen có nu G=20% tổng số nu trên một mạch gen gen này có 150A và 120T
a) Tính nu của cả gen
b) Tính chiều dài của gen