a) Theo nguyên tắc bổ sung :
Mạch 1 : A - T - G - X - G - T- A - X - X - X - A - T
Mạch 2 : T - A - X - G - X - A- T - G - G - G - T - A
b)
Mạch 1 : A - T - G - X - G - T- A - X - X - X - A - T
Mạch ARN : U - A - X - G - X - A- U - G - G - G - U - A
a) Theo nguyên tắc bổ sung :
Mạch 1 : A - T - G - X - G - T- A - X - X - X - A - T
Mạch 2 : T - A - X - G - X - A- T - G - G - G - T - A
b)
Mạch 1 : A - T - G - X - G - T- A - X - X - X - A - T
Mạch ARN : U - A - X - G - X - A- U - G - G - G - U - A
1 phân tử ADN nhân đoi x lần thu được ADN con trong đó có 14 mạch ADN của môi trường. Mỗi ADN có nu A= 200 nu. Chiều dài của mỗi ADN= 2040 ăngxtorong
a) Xác định số nu từng loại trong tất cả ADN con được tạo ra.
b) Trong các ADN con có 2 ADN bị đột biến thêm 2 cặp G-X. Xác định số nu mỗi loại trong các ADN bị đột biến
Gen,ADN,ARN,đột biến:
+ Từ 1 đoạn mạch ARN -> Tự nhân đôi ; Tổng hợp ARN.
+Từ đoạn mạch ARN -> Xác định đoạn gen đã tổng hợp nên ARN
+ Nhận biết các dạng đột biến gen,đột biến nhiễm sắc thể
Trên mạch thứ nhất của gen có 10% T và 45% X. phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có chứa 20% nucleotit loại A. Nếu gen nói trên có chiều dài 0,306 mm thì số lượng từng loại N của phân tử mARN là bao nhiêu?
1 gen có khối lượng phân tử là 144.104 đơn vị cacbon (đvC). Hiệu số số lượng loại G với nuclêôtit khác trong gen bằng 760. Trên mạch gốc của gen có T = 240, trên mạch bổ sung có X = 640.
- Tính số nuclêôtit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen.
- Số lượng ribônuclêôtit mỗi loại và chiều dài mARN được tổng hợp từ gen đó là bao nhiêu?
- Tính số lượng axit amin cần cung cấp để tổng hợp nên 1 phân tử prôtêin.
ÔN TẬP SINH 9-3
Câu 1: Ở cặp NST số 21 ở người mất đi một NST, đột biến này bộ NST ở dạng nào sau đây?
A. (2n+1)
B.( 2n-1)
C. (2n-2)
D. (2n+ 2)
Câu 2: Thể đột biến dị bội ở NST giới tính thường gặp ở người là:
A. Hội chứng XXY.
B. Hội chứng OY
C. Hội chứng OX.
D. Hội chứng Đao.
Câu 3: Cơ chế phát sinh thể đa bội là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Một hoặc vài đôi nhiễm sắc thể không phân li
B. Cả bộ nhiễm sắc thể không phân li.
C. Đôi nhiễm sắc thể giới tính không phân li.
D. Đôi nhiễm sắc thể thường không phân li.
Câu 4: Thể đa bội thường gặp ở sinh vật nào sau đây?
A. Người. B. Động vật. C. Thực vật. D. Vi sinh vật
Câu 5: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trên 2 mạch của AND là:
A. A - T, G –X
B. A- G, T- X.
C. A- X, T- G.
D. A – T, G – A
Câu 6: Áp dụng nguyên tắc bổ sung, nếu một gen có 20% số nucleotit loại A thì tỉ lệ các loại Nu còn lại lần lượt là:
A. T = 10%, G = 30%, X= 40%.
B. T= 20%, G= 30%, X = 30%
C. T = 30%, G = 30%, X = 20%.
D. T = 40%, G = 30%, X = 10%
Câu 7: Một mạch đơn của gen có 1500Nu, biết mỗi Nu có kích thước là 3,4A0 thì chiều dài của gen tính được là:
A. 5100A0 .
B. 10200A0 .
C. 1500A0 .
D. 3000A0
Câu 8: Kì nào sau đây xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN?
A. Kì trung gian. B. Kì giữa C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 9: Đáp án nào sau đây là đúng khi một gen tự nhân đôi n lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu gen giống nó?
A. 2 gen. B. n gen. C. 2n gen. D. n2 gen.
Câu 10: Khi một gen tự nhân đôi một lần thì môi trường tế bào đã cung cấp số Nu tự do mỗi loại là:
A. Bằng số Nu của một mạch đơn.
B. Bằng số Nu mỗi loại của chính gen đó.
C. Bằng ½ số Nu mỗi loại của chính gen đó.
D. Gấp đôi số Nu mỗi loại của chính gen đó
Câu 11: Một gen có 1500 cặp nucletit, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì tổng số Nu tự do mà môi trường tế bào đã cung cấp là:
A. 3000 nucleotit
B. 3000 cặp nucleotit.
C. 45000 cặp nucleotit.
D. 6000 nucleotit.
Câu 12: Một gen có 600 Nu loại A và 900 Nu loại G, khi gen tự nhân đôi hai lần liên tiếp thì môi trường tế bào cần cung cấp số Nu các loại là:
A. 1200 A ,1800 G, 1200 T, 1800 X.
B. 1200 A, 1200 G, 1800 T, 1800 X.
C. 1200 G, 1200 X, 2700 A, 2700 T.
D. 1800 A, 1800 T, 2700 G, 2700 X.
HELP ME MAI MIK PHẢI NỘP R
Gen thứ nhất có tỉ lệ \(\frac{A+T}{G+X}\)=\(\frac{9}{7}\)và có tổng sô nuclêôtit là 2400.Trên mạch thứ nhất của gen có A=\(\frac{1}{5}\)T của gen và X=\(\frac{1}{3}\)G của gen.
Gen thứ hai có cùng số liên kết hydro với gen thứ nhất, nhưng có số Guanin ít hơn Guanin của gen thứ nhất là 140. Trên mạch một của gen thứ hai có 585 Ađênin và G=\(\frac{1}{3}\)A.
a)Tính số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen và trên mỗi mạch đơn của gen thứ nhất?
b) Tính số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen và trên mỗi mạch đơn của gen thứ hai?
Xét 1 đoạn gen có trình tự sắp xếp nucleotit:
T A X G T A X T A A X G T
A T G X A T G A T T G X A
a. Đoạn gen trên bị đột biến và có trình tự sắp xếp nucheotit theo 3 TH sau, với mỗi TH hãy nhận biết đột biến thuộc dạng nào?
+TH1:
T A X T A X T A A X G T
A T G A T G A T T G X A
+TH2:
T A X G T A G X T A A X G T
A T G X A T X G A T T G X A
TH3:
T A X G T A X T A A G G T
A T G X A T G A T T X X G
b. Trong các TH trên, dạng nào ít làm thay đổi nhất về cấu trúc của phân tử protein? Vì sao?
Một gen con có 4080 Å và có \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{2}{3}\). Trên mạch 2 của gen có T=150, G=250. Phân tử ARN do gen sao mã có rU=150. Gen sao mã 3 lần. Xác định:
a. Số lượng từng loại nu của gen
b. Số lượng từng loại ribonu môi trường cung cấp cho gen sao mã
c. Gen nói trệ bị Đột Biến thay thế 1 cặp nu khác loại. Xác định số lượng từng loại nu với số liên kết H của gen sau đột biến.
5' ... GXG TXA XGA GXG XAG TAX XGT 3'
a) xác định trình tự RNA tổng hợp từ mạch 2
c) đoạn phân tử prôtêin đc tạo ra từ đoạn gen gồm bao nhiêu axit amin?
2) cho biết các axit amin tương ứng vs các bộ ba mRNA như sau :
Valine(Val)-GUU , Alanine(Ala)-GXX ; Leucine(Leu)-UGG ; Lysine(Lys)-AAA ; Cysteine(Cys)-GGU
a) Xác định trình tự phân bố các nuclêôtit trên gen quy định sự tổng hợp 1 đoạn phân tử prôtêin có trình tự phân bố axit amin nhưsau:
Ala - Lys - Val -Leu - Cys - Val -Ala - Cys
b) Vs giả thiết câu a , tính chiều dài và khối lượngcủa đoạn ptử prôtêin đó . Biết 1 aa dài khoảng 3 angtrong và ptử có khối lượng là 110đvC
Một đoạn ADN bình thường có số nucleotit loại A là 750 và loại G là 820.Do tác nhân phóng xạ ,đoạn ADN này bị đột biến có số nucleotit loại A là 749 và nucleotit loại G là 820 .Đây là dạng đột biến gì?