cho mạch điện : R1=45 ôm, R2=90,R3=15, R4 là một b.trở. Hiệu điện thế UAB ko đổi. Bỏ qua điện trở của Ampe kế và khóa K
a.Khóa K mở, điều chỉnh R4=24 ôm thì Ampe kế chỉ 0.9A. Tính UAB
b.Điều chỉnh R4 đến 1 giá trị sao cho dù đóng hay mở K thì số chỉ Ampe kế ko đổi
Cho mạch điện như hình vẽ
R1 nt (R3 nt R4//R2)
UAB = 35V, R1=15Ω, R2=5Ω, R3=7Ω, R4=10Ω
a) Tính điện trở của đoạn mạch AB
b ) Tính cddd qua các điện trở
Cho mạch điện như hình 1.1,
trong đó R1= R2= 8Ω. Hiệu điện thế UAB= 16V
luôn không đổi, điện trở các dây nối không đáng kể.
1. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và
cường độ dòng điện qua mạch.
2. Mắc thêm điện trở R3= 16Ω vào đoạn mạch trên
như sơ đồ hình 1.2.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch, cường độ
dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch.
b. Tính công suất tiêu thụ của mỗi điện trở và
của đoạn mạch.
Cho mạch điện trong đó R1= R2= 8Ω. Hiệu điện thế UAB= 16V luôn không đổi, điện trở các dây nối không đáng kể.R1 NỐI TIẾP R2)
1. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và
cường độ dòng điện qua mạch.
2. Mắc thêm điện trở R3= 16Ω vào đoạn mạch trên (R12 // R3)
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch, cường độ
dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch.
b. Tính công suất tiêu thụ của mỗi điện trở và
của đoạn mạch.
Có mạch điện như sơ đồ hình 2: R1= R2 = 20Ω, R3 = R4 = 10Ω, hiệu điện thế U không đổi. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn chỉ 30V.
1) Tính U.
2) Thay vôn kế bằng ampe kế có điện trở bằng không. Tìm số chỉ ampe kế.
Câu 1: 1/ Cho mạch điện có (R1 nt R2)//R3, hiệu điện thế UAB giữa hai đầu của đoạn mạch có giá trị không đổi, R1 = R2= R3 R 1209 , ampe kế A mắc = = mạch chính chỉ 0,18A. a. Tim UAB? b. Mắc lại mạch điện có R1nt(R2//R3). Khi này, số chỉ của ampe kế là bao nhiêu? 1/ Cho mạch điện có (R1 nt R2)//R3, hiệu điện thế UAB giữa hai đầu của đoạn mạch có giá trị không đổi, R1 = R2= R3 R 1209 , ampe kế A mắc = = mạch chính chỉ 0,18A. a. Tim UAB? b. Mắc lại mạch điện có R1nt(R2//R3). Khi này, số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
cho mạch điện có (R1 nối tiếp R3) song song R2 , trong đó R1=80 ôm, R2=60 ôm, R3=40 ôm, ampe kế chỉ 0,15A. Vẽ chiều dòng diện trong mạch. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. Tính hiệu điện thế UAB, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó U = 24V, R1 = 12 , R2 = 9 , R3 = 6 , R4 = 6 . Ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2 và số chỉ của ampe kế.
R nt (R2//R3)
Cho mạch điện như hình vẽ biết R2=10Ω, và R3=15Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB* RntR23 là 24V thì hiệu điện thế giữa hai điểm MB ( R2// R3 ) là 14,4V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và tính điện trở R1