Câu III
1. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, MgO, a mol Fe3O4 và 2a mol KHCO3 vào 400 gam dung dịch H2SO4 17,15%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thi được khí CO2 ; dung dịch chứa (m+42,68) gam muôi sunfat trung hòa và 345,44, gam nước. Tìm giá trị của m và a.
2. Cho b gam hỗn hợp oxit sắt gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y, thu được 70,4 gam muối khan. Mặt khác nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y rồi cô cạn thì thu được 77,5 gam muối khan. Hãy tính b
Hòa tan hoàn toàn mgam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 448 ml SO2 (đktc) và 32 gam muối sunfat khan. Tính m?
Hòa tan 10,4g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi trong lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 6,72l khí H2 đktc. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi còn lại 16g chất rắn.
a) Xác định tên kim loại
b) tính khối lượng mỗi muối trong Y.
bài 1:Cho m gam bột Al td vs O2 thu đc 12,9g hỗn hợp rắn X.Cho td vs lượng dư HCl thu đc 3,36l khí O2 ở đktc
a,Viết các PTHH
b, tính giá trị của m
c,Tính khối lượng oxi à HCl phản ứng
bài 2:Hỗn hợp X đốt cháy hoàn toàn 3,6g kim loại M trg bình chứa O2 thu đc 6g oxit A hoà tan hoàn toàn A trg dd HCl vừa đủ thu đc m gam muối
a, Xác định kim loại M
b,tính m
bài 3:cho 8,4g Fe tác dụng hết vs O2thu đc m gam oxit sắt từ
a,tính m
b cho 0,5m gam Fe2O3 tác dụng vs H2SO4 loãng .Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
bài 4:đốt cháy 5g hỗn hợp C và S trg bình chứa O2 dư thu đc 13g hỗn hợp sản phẩm của CO2và SO2.Tính VO2 ở đktc đã phản ứng
bài 5:để đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm CO và H2 cần dùng v lít oxi vừa đủ
a,viết PTHH
b,tính v
bài 6:đốt 22,8g hỗn hợp CuS và FeS trg khí oxi dư thu đc m gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe2O3 và CuO và 5,6 lít SO2 ở đktc
a,viết các PTHH
b, tính thành phần % khối lượng mỗi oxit trg hỗn hợp rắn
bài 7: đốt cháy hoàn toàn m gam rượu etylic=v lít khí oxi ở đktc (vừa đủ thu đc CO2 và 5,4g nước)
a,viết các PTHH xảy ra
b,tính m và v
Câu 3:
Hòa tan hoàn toàn 88,05 gam hỗn hợp A gồm FeSO4, MgSO4, K2SO4 vào nước được dung dịch X. CHo dung dịch A tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Cô cạn dung dịch Y được 73,05 gam muối khan.
a. Tính thể tích dung dịch BaCl2 2M đã dùng và khối lượng kết tủa Z.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A biết số mol MgSO4 bằng 1/4 tổng số mol hỗn hợp A.
c. Lấy 400 gam dung dịch KOH 12,6% cho tác dụng với dung dịch Y thu được ở trên. Sau phản ứng, lọc tách kết tủa đam nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính giá trị của m.
Hòa tan hết m gam Fe vào 100ml dd X gồm AgNO3 1M , CuNO3 1M . Sau phản ứng kết thúc thu được dd Y và 19g chất rắn gồm 3 kim loại . Tính m
hòa tan 7.74 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al trong 500ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M và H2SO4 loãng 3.8M thu được dung dịch A và 8.736 lit H2 đktc.
a/ Kim loại đã tan hết chưa?
b/ TÍnh khối lượng muối trong dung dịch A
250g dung dịch A có chứa 11,44 hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch CH3COOH sinh ra 2,464 lit khí CO2(ĐKTC)
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng
c. tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A