Giup minh voi a! Lam duoc bai nao thi tra loi giup minh a! Thong cam vi minh khong danh dau duoc
1) Cho khoi luong cua cac nguyen tu sau, tinh khoi luong nguyen tu moi nguyen to theo don vi u
- Nguyen tu Na (38.10-24g) - Nguyen tu H ( 1,67.10-24g)
2) Cho biet khoi luong nguyen tu cua: Ca la 40u, N la 14u, Fe la 56u. Tinh khoi luong cac nguyen tu tren theo don vi kg
3) Nguyen tu sat gom 26p, 30n, 26e
a. Tinh khoi luong tuyet doi cua nguyen tu sat theo don vi gam
b. Tinh khoi luong electron co trong 1kg sat
4) Biet rang 1 nguyen tu Fe co 26p, 26e 30n va khoi luong mol nguyen tu cua Fe la 56g/mol
a. Hay cho biet 1 mol Fe co bao nhieu gam electron
b. Tinh so nguyen tu Fe co trong 280g sat
c. Tinh khoi luong electron co trong 280g sat
5) Trong 1,5kg dong co bao nhieu gam electron? Cho biet 1 mol nguyen tu dong co khoi luong bang 63,546 gam, mot nguyen tu dong co 29e
6) Tinh khoi luong cua cac nguyen tu sau theo don vi u va kg: Mangan (25p, 30n) va Kali ( 19p, 20n)
7) Gia su nguyen to co kich thuoc nhu Trai Dat ( co ban kinh khoang 6400km) Hay tinh gan dung ban kinh hat nhan cua nguyen tu do
8) Nguyen tu sat co ban kinh nguyen tu la 1,28 angstron va M= 56u. Tinh khoi luong rieng cua nguyen tu Fe theo g/cm3
9) Nguyen tu kem co ban kinh la 1,35.10-1nm, co khoi luong cua nguyen tu la 65u
a. Tinh khoi luong rieng cua nguyen tu kem theo g/cm3? Biet V hinh cau =\(\frac{4}{3}.\pi r^3\)
b. Thuc te hau nhu toan bo khoi luong nguyen tu tap trung o hat nhan voi ban kinh = 2.10-6nm. Tinh khoi luong rieng cua hat nhan nguyen tu kem
10) Khoi luong rieng cua dong la 8,9g/cm3 va nguyen tu khoi cua dong la 64u. Trong tinh the dong thi cac nguyen tu la nhung hinh cau chiem 74% the tich tinh the, phan con lai la cac khe rong. Tinh ban kinh gan dung cua nguyen tu dong
11) Khoi luong rieng cua canxi kim loai la 1,55 g/cm3. Gia thiet rang, trong tinh the canxi cac nguyen tu la nhung hinh cau chiem 74% the tich tinh the, phan con lai la khe rong. Tinh ban kinh nguyen tu canxi tinh theo li thuyet
Cho 3g kl thuoc nhom IA thuoc 2 chu ki lien tiep nhau tac dung hoan toan voi 150g h20 sau phan ung thu duoc ddA va ***** khi h2 thoat ra o dktc de trung hoa aaA can 100ml dd h2so4 1m
tim ten nguyen to moi kl va tinh @kl moi kl
tnh gt cua v
Cho hh 3 kim loại Fe,Al,Cu nặng 17,4g
- Nếu hoà tan hh bằng dd H2SO4 loãng dư thì thoát ra 8,96 lít H2
- Nếu hoà tan hh bằng dd H2SO4 đặc nóng thì thoát ra 12,32 lít SO2 đktc
Tính khối lượng mỗi KL ban đầu
Cho m(g) Fe tac dung vua du voi 200ml dung dich Hcl 2M thu duoc Vml khi (dkc).Tinh m,V.
Cho 10g hh Mg, Fe và Cu td vừa đủ vs H2SO4 20% sau pứ thu đc 2 chất rắn ko tan dd X và 4,48l khí thoát ra
a, Tính % khối lượng trong hh ban đầu
b, Tính khối lượng H2SO4 đã dùng
c, Cho dd X qua NaOH, sau pứ thu đc kết tủa Y, lọc lấy kết tủa r đem nung ngoài không khí thu đc m gam chất rắn Z. Tính m
hỗn hợp X gồm 02 và Cl2 có Dh2 = 25,75 hỗn hợp rắn Y gồm Mg và Al Cho X tác dụng với Y phản ứng xảy ra thu được 16,6 g hh rắn . Tính % kim loại trong hh Y
Cho 1,5h hh Al,Mg tdung với H2SO4 dư thu được 1,68 l khí đktc và dd X
a) %m KL
b) m muối trong dd X
Mn giúp e vs ạ
Cho 21.3g hh X gồm Mg và Al2O3 td với V (lit) đe H2SO4 ( loãng, dư) thu được 5,6lit H2 (đktc)
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hh X
b. Lượng axit dư được trung hòa bởi 25ml dd NaOH 25% (D=1,28 g/ml). Tìm V
1hòa tan hh sắt và kẽm cần dùng 500ml dd HCL 1M sau phản ứng thu dd X cô cạn dd X thu được 33,55g muối khan Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
2 hòa tan m(g) hh Al ,Mg vào dd HCl 37%(d=1,19) thu 7,84l và 32,35g hh muối khan
a tính m
b thể tích dd HCl cần dùng