Cho a và b là hai số tự nhiên . Biết a chia cho 3 dư 1 ; b chia cho 3 dư 2 . Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2
Tìm x,y,z sao cho số \(\overline{xy}\) nhân với x cho \(\overline{zzz}\)
1. Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng \(a^2\) chia cho 5 dư 1
2. Rút gọn biểu thức : \(P=12\left(5^2+1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
3. Chứng minh hằng đẳng thức: \(\left(a+b+c\right)^3=a^3+b^3+c^3+3\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\)
cho biểu thức : \(P=\frac{\left(\frac{a}{b}+\frac{b}{a}+1\right)\left(\frac{1}{a}-\frac{1}{b}\right)^2}{\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{a^2}-\left(\frac{a}{b}+\frac{b}{a}\right)}\) với a>0 ; b>0 ; a khác b
a. CM : P=1/ab
b. giả sử a,b thay đổi sao cho \(4a+b+\sqrt{ab}=1\) . Tìm min P
Cho 2 số nguyên a,b thỏa mãn \(a^2+b^2+1=2\left(ab+a+b\right)\) . CM : a và b là 2 số chính phương liên tiếp
Cho các số thực a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn \(\left(a-b\right)\sqrt[3]{1-c^3}+\left(b-c\right)\sqrt[3]{1-a^3}+\left(c-a\right)\sqrt[3]{1-b^3}=0\)
Chứng minh rằng \(\sqrt[3]{\left(1-a^3\right)\left(1-b^3\right)\left(1-c^3\right)}+abc=1\)
Cho hai số a , b > 0 . Chứng minh
a) \(2\left(a^3+b^3\right)\ge\left(a+b\right)\left(a^2+b^2\right)\)
b) \(4\left(a^3+b^3\right)\ge\left(a+b^3\right)\)
Cho ab là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia hết cho 3 dư 2
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : \(\left(x+y\right)^3-x^3y^3\)
2. Chứng minh rằng :
a) \(\left(n^2-1\right)\) chia hết cho 8 (với n là số tự nhiên lẻ)
b)\(\left(n^6-1\right)\) chia hết cho 8 (với n là số tự nhiên lẻ)