Các nhóm cây | Năm 1990 | Năm 2002 |
Tổng số | 100 | 100 |
Cây lương thực | 71,6 | 64,8 |
Cây công nghiệp | 13,2 | 18,2 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả | 15,2 | 17 |
Các nhóm cây | Năm 1990 | Năm 2002 |
Tổng số | 100 | 100 |
Cây lương thực | 71,6 | 64,8 |
Cây công nghiệp | 13,2 | 18,2 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả | 15,2 | 17 |
Cho bảng số liệu:
a, Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm.
b, Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽm hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Bài 1 (SGK trang 38)
Cho bảng số liệu:
a, Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm.
b, Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽm hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
c, Giải thích sự thay đổi trên
Cho bảng số liệu:
a, Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000 và 2002.
b, Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng. Tại sao đàn trâu không tăng.
Cho bảng số liệu :
Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước tà từ năm 1990 đến năm 2000 ( nghìn tấn )
Năm 1990
-Tổng số : 890,6
+ Khai thác : 728,5
+ Nuôi trồng : 162,1
Năm 1994
- Tổng số : 1465,0
+ Khai thác : 1120,9
+ Nuôi trồng : 344,1
Năm 1998
- Tổng số : 1782,0
+Khai thác : 1357,0
+ Nuôi trồng : 425,0
Năm 2000
-Tổng số : 2647,4
+ Khai thác : 1803,6
+ Nuôi trồng : 844,8
a) Nhận dạng biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu khai thác và nuôi trồng thủy sản từ năm 1990 đến năm 2002
b) Nhận xét sự thay đổi về quy mô ( dựa vào bảng số liệu trên ) và cơ cấu ( bảng số liệu xử lí ra % ) của ngành thủy sản.
c) Em hãy phân tích những điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản.
Hãy chọn ý sai :
Sự thay đổi ( quy mô ) diện tích là do :
A ) Diện tích các nhóm cây trồng đều tăng
B ) Diện tích cây lương thực tăng nhanh nhất
C) Diện tích cây công nghiệp tăng nhanh nhất
D ) Diện tích cây lương thực tăng chậm hơn các nhóm cây khác.
Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990-2011
Năm | Diện Tích(nghìn ha) | Năng Suất(tạ/ha) | Sản Lượng(nghìn tấn) |
1990 | 6042,8 | 31,8 | 19225,1 |
1995 | 6765,6 | 36,9 | 24963,7 |
2000 | 7666,3 | 42,4 | 32529,5 |
2005 | 7329.2 | 48,9 | 35832,9 |
2008 | 7422,2 | 52,3 | 38729,8 |
2010 | 7489,4 | 53,4 | 40005,6 |
2011 | 76554,4 | 55,4 | 42398,5 |
a/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm ở nước ta thời kì 1990-2011
b/Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990-2011
Năm | Diện Tích(nghìn ha) | Năng Suất(tạ/ha) | Sản Lượng(nghìn tấn) |
1990 | 6042,8 | 31,8 | 19225,1 |
1995 | 6765,6 | 36,9 | 24963,7 |
2000 | 7666,3 | 42,4 | 32529,5 |
2005 | 7329.2 | 48,9 | 35832,9 |
2008 | 7422,2 | 52,3 | 38729,8 |
2010 | 7489,4 | 53,4 | 40005,6 |
2011 | 76554,4 | 55,4 | 42398,5 |
a/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm ở nước ta thời kì 1990-2011
b/Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt
các nhóm cây | 1990 | 2002 |
cây lương thực | 67,1 | 60,8 |
cây công nghiệp | 13,5 | 22,7 |
cây ăn quả rau đậu và cây khác | 19,4 | 16,5 |
vẽ dùm mình biểu đồ hình tròn nha !!!
dựa vào atlat địa lí cho biết các tỉnh phát triển ngành nuôi trồng, các tỉnh phát triển nghành khai thác thủy sản ở nước ta