Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 (đơn vị: nghìn người)
Năm | Tổng số | Nông-lâm-ngư nghiệp | công nghiệp-xây dựng | dịch vụ |
2001 | 38562,7 | 24468,4 | 5551,9 | 8542,4 |
2009 | 47743,6 | 24788,5 | 10284 | 12671,1 |
a/ vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009
b/ nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta trong giai đoạn trên.
Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990-2011
Năm | Diện Tích(nghìn ha) | Năng Suất(tạ/ha) | Sản Lượng(nghìn tấn) |
1990 | 6042,8 | 31,8 | 19225,1 |
1995 | 6765,6 | 36,9 | 24963,7 |
2000 | 7666,3 | 42,4 | 32529,5 |
2005 | 7329.2 | 48,9 | 35832,9 |
2008 | 7422,2 | 52,3 | 38729,8 |
2010 | 7489,4 | 53,4 | 40005,6 |
2011 | 76554,4 | 55,4 | 42398,5 |
a/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm ở nước ta thời kì 1990-2011
b/Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
lao động và việc làm ở nước ta giai đoạn 1998-2009
năm |
số lao động đang làm việc (triệu người) |
tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị(%) |
thời gian thiếu việc làm ở nông thôn(%) |
1998 | 35,2 | 6,9 | 28,9 |
2000 | 37,6 | 6,4 | 25,8 |
2002 | 39,5 | 6,0 | 24,5 |
2005 | 42,7 | 5,3 | 19,4 |
2009 | 47,7 | 4,6 | 15,4 |
a/ vẽ biểu đồ thể hiện số lao động, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2009
b/nhận xét và giải thích tình hình lao động và việc làm ở nước ta trong giai đoạn trên