c có giá trị là 8
c có giá trị là 8
1/ Sau khi chạy đoạn chương trình sau giá trị của a, b bằng bao nhiêu?
a:=4 ; b:=12; If a<b then a:=a+b else Begin a:=a-b; b:=b+a end;
2/ Cho đoạn chương trình sau:
a:=3 ;b:=3;c:=0 if a=b then c:=a-b+1 c:=c+1;
sau khi thực hiện đoạn chương trình trên , giá trị của c là bao nhiêu?
mai mình thi rồi!
Hãy cho biết giá trị của biến a, biến b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: a:=3; b:=7; if (a>b ) then a:=a+5 else b:=b-2;
Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai?
a) if x:=7 then a=b;
b) if x>5; then a:=b;
c) if x>5 then; a:=b;
d) if x>5 then a:=b; m:=n;
e) if x>5 then a:=b; else m:=n;
f) if n>0 then begin a:=0; m:=-1 end else c:=a;
Cho biết kết quá các câu lệnh sau:
a) Biết a có giá trị là 10.
If (a mod 2 = 0) then write(a, 'chia het cho 2') else wite('khong thoa man');
b) Biết x có giá trị là 5, y có giá trị là 7
If (x >= 5) and (y >7) then x := x+2 else y := y+3
Giúp vss mai ktra học kì rồiiiii
. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-TIN 8
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong Pascal câu lệnh lặp For . . . do có dạng:
A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
B. for < biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
C. for < biến đếm > := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. for < biến đếm > := <giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 2: Vòng lặp For … do được dùng để:
A. thực hiện phép tính. B. lặp với số lần lặp biết trước.
C. lặp với số lần lặp chưa biết trước. D. lặp với số lần lặp biết trước và không quá nhiều.
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Lúc đầu x := 6 thì sau câu lệnh: if (x mod 2)=0 then x := x-1;
Khi đó, x có giá trị là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Lúc đầu h := 10 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2;
h có giá trị là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 14
Câu 6: Lúc đầu h = 8 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2 else h:=h-4;
h có giá trị là: A. 4 B. 8 C. 10 D. 14
Câu 7: Trong câu lệnh lặp: For i:=2 to 9 do begin … end;
Câu lệnh ghép trong begin … end được thực hiện bao nhiêu lần?
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến A bằng bao nhiêu?
A:= 0; For i:=1 to 5 do A:= A+3;
A. 8 B. 5 C. 15 D. 3
Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình:
x:=0; for i:=1 to 3 do x:=x+2;
Giá trị của biến x bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Phần mềm học tập dùng để vẽ hình là:
A. Mario B. Gegebra C. FingerBreakOut D. Pascal
Câu 11: Trong phần mềm Geogebra, công cụ được dùng để:
A. Vẽ một đường thẳng. B. Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
C. Vẽ một đoạn thẳng. D. Tạo ra giao điểm của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.
Câu 12: Trong phần mềm Geogebra, để vẽ đường tròn đi qua 3 điểm cho trước, ta sử dụng công cụ:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong Geogebra, công cụ di chuyển một đối tượng là:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong Geogebra, công cụ xác định trung điểm là:
A. B. C. D.
Câu 15: Lệnh nào sau đây xuất ra màn hình các giá trị từ 2 đến 10?
A. For i := 1 to 10 do write(i:4); B. For i := 10 to 1 do write(i:4);
C. For i := 2 to 10 do write(i:4); D. For i := 10 to 2 do write(i:4);
Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
k:= 1; for i:= 2 to 5 do k:= k*3;
A. 1 B. 12 C. 5 D. 81
Câu 17: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
For i := 5 to 9 do x:=x*2;
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 18: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
for i := 1 to 11 do x:=x*2;
A. x=10 B. x= 11 C. x=12 D. x=13
Câu 19: Trong vòng lặp For … do. Giá trị của biến đếm:
A. được giữ nguyên. B. tự động giảm đi 1 đơn vị.
C. tự động tăng đi 1 đơn vị. D. chi tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị.
Câu 20: Các câu lệnh Pascal sau câu lệnh nào hợp lệ?
A. For i := 2 to 19 do x = x+3; B. For i := 2 to 19 do x:=x+3;
C. For i = 2 to 19 do x:=x+3; D. Fro i := 2 to 19 do x=x+3;
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Viết chương trình tính các tổng sau: (với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím)
a) A = 1 + 2 + 3 + . . . + n
c) C = 2 + 4 + 6 + . . . + n (n: số chẵn)
(n: số chẵn)
e) E = 1 + 3 + 5 + . . . + n (n: số lẻ)
(n: số lẻ)
Bài 2: Viết chương trình tính N! với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
Bài 3: Viết chương trình tính xn ; với x, n là các số tự nhiên nhập từ bàn phím.
Bài 4: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n cũng được nhập từ bàn phím) và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất.
cho đoạn ct sau :
if x>=y*2 then x:=2*x else y=x
với m=28,n=13. Tìm giá trị x và y
1. Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Pascal
B. pascal
C. Pas_cal
D. Pas-cal
2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. div
B. :
C. mod
D. /
3. Để viết thông tin ra màn hình, sau đó xuống dòng, Pascal sử dụng câu lệnh:
A. writeln
B. readln
C. delay(5000)
D. read
4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ?
A. if a>b then max:=a;
B. if a>b then max:=a else max:=b;
C. if a<b then max:=b;
D. if a<b then max:=b; else max:=a
5. Biến nhớ trong lập trình có chức năng:
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Thực hiện các phép toán trung gian
C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
6. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Bài toán là 1 công việc hay 1 nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện
B. Thuật toán là dãy hữu hạn các bước cần thiết để giải một bài toán
C. Xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.
D. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: mô tả thuật toán->xác định bài toán->viết chương trình
Câu lệnh pascal nào sau đây hợp lệ?
A. If( a>b) and (b>c) then write(a>c);
B.If( a>b) and (b>c) then write('a>c');
C.If( a<b) and (b<c) then write('a>c');
D.If( a<b) and (b<c) then write(a>c);
Chỉ rõ lỗi sai và sửa lại cho đúng:
a) if x:=100then x:= x+1
b) if a<b then max = b;
c) if a>b then max :=a; else max:= b;
d) if a>b then max = a else max:=b;