1) Cho doan chuong trinh sau:
s1:= '1234' s2:='abc'
If length(s1) < length(s2) then writeln(s1) else writeln(s2);
Ket qua in ra man hinh la:
A. '1234' B. 'abc' C. '1234abc' D. 'abc1234'
Viết chương trình sau: Cho chuỗi S1:='Chuc mung cac ban' ; S2:='Nam moi' ; Khi chạy chương trình cho kết quả là: Chuc mung nam moi
1.Viết chương trình nhập vào 1 xâu (s1) và in ra màn hình xâu đã nhập. + nhập vào xâu thứ 2 và in ra màn hình xâu dài hơn( nếu bằng nhau thì in ra xâu nhập sau) +kiểm tra kí tự đầu tiên trong xâu S1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu S2 khong? +in ra màn hình xâu đảo ngược của xâu S1 +in ra xâu S1 khi đã loại bỏ kí tự trắng ( nếu có) +in ra xâu chỉ có kí tự là chữ cái xuất hiện trong xâu S2( không phân biệt chữ hoa, thường) +đếm xem có bao nhiêu chữ số trong xâu S2. Ét o ét mọi người ơi
1) Cho doan chuong trinh sau:
s1:= '123' ; s2:= 'abc'
insert(s1, s2, 2);
write(s1);
Ket qua in ra man hinh la:
A. 'a123bc' B.'1abc23' C.'123' D. 'abc123'
Giúp mình với
Câu2: ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO CỘT KẾT QUẢ TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC THỦ TỤC Delete, insert, copy, length, pos, upcase
S:= ‘Vu Sieu’ S2:=’Vo ‘ ----------------------
Delete (s,3,1); Delete(s,3,7); Delete(s,7,3); Insert(s2,s,1); Insert(s2,s,7); Insert(s2,s,3); Copy(s,3,4) Copy(s,7,1) Copy(s,7,7) Copy(s,7,8) Length(s) Length(s2) Pos(s2,s) Pos(‘ ‘,s) Pos(‘Si’,s) Pos(‘si’,s) Upcase(‘a’) Upcase(‘A’) S1:=’v’ Upcase(s1) |
1. Cho khai báo: VAR Mang1d : ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer; Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào?
a Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic.
b Mọi trường hợp.
c Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó.
d Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó.
2. Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Dem:=0;
For i:=1 TO N DO
IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1;
Write(dem);
a Cho biết số lượng các số nguyên dương
b Cho biết số lượng các số nguyên không âm
c Tính tổng các số nguyên dương
d Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương
3. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
St:= ‘’; {rỗng}
FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=S[i]+St;
a In xâu đảo của S ra màn hình c In xâu S ra màn hình
b Tạo xâu đảo của xâu S d Tạo xâu St giống hệt xâu S
4. Chọn khai báo Xâu mà không hợp lệ:
a Var S:string[200];
b Var S:string;
c Type Xau = string[300];
Var S: Xau;
d Type Xau = string[20];
Var S: Xau;
5. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau
for i:=length(S) downto 1 do write(S[i]); thực hiện công việc:
a Đưa ra màn hình xâu S
b Đưa ra màn hình mỗi kí tự của xâu S trên một dòng
c Đưa ra màn hình xâu đảo ngược của S
d Đưa ra màn hình các chữ cái trong xâu từ chữ cái đầu tiên đến chữ cái cuối cùng
6. Cho S là biến xâu, câu lệnh sau
for i:=1 to length(S)-1 do S[i+1]:=S[i]; thực hiện công việc:
a Gán giá trị của kí tự cuối cùng cho các kí tự còn lại của xâu
b Dịch chuyển các kí tự của xâu lui một vị trí
c Dịch chuyển các kí tự của xâu lên một vị trí
d Gán giá trị của phần tử đầu tiên cho các phần tử còn lại của xâu S
7. Cho 2 xâu: S1= ‘Cuu hoc sinh Dong Khanh’; S2= ‘Dong Khanh’; Kết quả của hàm Pos (S1, S2) là:
a Pos (S1, S2) = 0. c Pos (S1, S2) = 11.
b Pos (S1, S2) = 7. d Pos (S1, S2) = 14.
8. Cho xâu s1 = 'pascal', xâu s2 có giá trị nào trong các giá trị sau để biểu thức s1< s2 nhận giá trị TRUE
a 'pascan' b 'Pascal' c 'PASCAL' d 'Pascan'
9. Cho s:= 'Hoa học trò' thì length(s) bằng bao nhiêu?
a 9 b 11 c 12 d 13
10. Cho chương trình sau:
Program BT;
var S : String;
i : byte; begin
write('Nhap xau S: ');
readln(S);
for i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);
readln;
end.
Chương trình trên thực hiện công việc gì ?
a Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại.
b Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại và độ dài xâu đó.
c Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình độ dài xâu đó.
d Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó.
viết chương trình nhập 1 xâu S.Tạo xâu S1 gồm 4 phần tử đầu tiên của xâu S.Xuất S,S1 ra màn hình.