cho đa thức Q(x) = 2x^4 + 4x^3 - 5x^6 - 4x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0
cho đa thức Q(x) = \(2x^4+4x^3-5x^6-4x-1\)
a) sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0
Cho hai đa thức một biến x bậc 3, 4 hạng tử.
a) Tính tổng Tìm bậc của tổng .
b) tìm hiểu và Tìm bậc của hiệu
Cho đa thức P(x) = 3x^4 − 2x^3 + x2 + 7 và đa thức Q(x) = 3x^4 − x^2 + 2x − 7. Khi đó bậc của đa thức H(x) = P(x) − Q(x) là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức:
\(f\left(x\right)=-x-7x^2+6x^3-3x^4-2x^2-6x+2x^4-1\)
a/ Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x : f(x) = (m\(^2\) - 25 )x\(^4\) + (20 + 4)x\(^3\) + 7x\(^2\) -9
b/Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g(x)=16x\(^4\) - 72x\(^2\) + 90
Bài 1: Cho các đa thức:
\(P\left(x\right)=3x^5+5x-4x^4-2x^3+6+4x^2\)
\(Q\left(x\right)=2x^4-x+3x^2-2x^3+\dfrac{1}{4}-x^5\)
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x=-1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
\(xy+y^2z^2+z^3x^3\) tại x=1; y=-1 và z=2
Bài 3: Tìm nghiệm của đa thức
a)\(4x-\dfrac{1}{2}\)
b) \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
Bài 4:Cho các đa thức:
\(A=x^2-2x-y+3y-1\)
\(B=-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
a) Tính: A+B ; A-B VÀ B-A
b)Tính giá trị của đa thức A tại x=1;y=-2
Bài 4:
a) Tính tích 2 đơn thức : \(-0,5x^2yz\) và \(-3xy^3z\)
b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được
Cho đa thức : A(x) = 2x^3 + x - 3x^2 - 2x^3 - 1 + 3x^2
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 2 :
Cho đa thức : Q= 11x4 y3z2 + 20x2 yz - ( 4xy2z - 10x2yz + 3x4y3z2) - ( 2008xyz2 + 8x4y3z2)
a. Xác định bậc của đa thức Q
b. Tính giá trị biểu thức Q nếu 15x - 2y = 1004z