Góc BOC = AOB - AOC = 100o - 60o = 40o
MOC = MOB = BOC : 2 = 40o : 2 = 20o
AOM = AOC + COM = 60o + 20o = 80o
Góc BOC = AOB - AOC = 100o - 60o = 40o
MOC = MOB = BOC : 2 = 40o : 2 = 20o
AOM = AOC + COM = 60o + 20o = 80o
chứng minh rằng : a) 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là \(\frac{10\pi}{3}\) và \(\frac{22\pi}{3}\) thì có cùng tia cuối ; b) 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là 645o và -435o thì có cùng tia cuối .
chứng minh rằng : a) 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là \(\frac{10\pi}{3}\) và \(\frac{22\pi}{3}\) thì có cùng tia cuối ; b) 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là 645o và -435o thì có cùng tia cuối .
chứng minh rằng : a) 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là \(\frac{10\pi}{3}\) và \(\frac{22\pi}{3}\) thì có cùng tia cuối ; b) 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là 645o và -435o thì có cùng tia cuối .
chứng minh rằng : 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là 645o và -435o thì có cùng tia cuối .
chứng minh rằng : 2 góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo là 645o và -435o thì có cùng tia cuối .
tìm số đo ao , -180 < a <= 180 , của góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc trên mỗi hình sau ( hình 6.8 sách giáo khoa Đại số 10 nâng cao , trang 191 ).
tìm số đo ao , -180 < a <= 180 , của góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc trên mỗi hình sau ( hình 6.8 sách giáo khoa Đại số 10 nâng cao , trang 191 ).
tìm số đo ao , -180 < a <= 180 , của góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc trên mỗi hình sau ( hình 6.8 sách giáo khoa Đại số 10 nâng cao , trang 191 ).
tìm số đo ao , -180 < a <= 180 , của góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc trên mỗi hình sau ( hình 6.8 sách giáo khoa Đại số 10 nâng cao , trang 191 ).