Cho các hợp chất sau: ClCr2,NaCrO2 và Na2CrO4. Số oxi hóa của crom theo thứ tự lần lượt là
A. +2,+2,+6
B. +2,+3,+4
C. +2,+4,+6
D. +2,+3,+6
Cho các hợp chất sau: ClCr2,NaCrO2 và Na2CrO4. Số oxi hóa của crom theo thứ tự lần lượt là
A. +2,+2,+6
B. +2,+3,+4
C. +2,+4,+6
D. +2,+3,+6
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) cho Fe304 vào dung dịch HNO3 loãng
(2) đun nóng hỗn hợp Fe và s (trong điều kiện không có oxi)
(3) cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 (dư)
(4) Đốt dây Fe trong khí Clo (dư)
(5) cho Fe vào dung dịch H2 SO4 (loãng, dư)
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (3) là
A. 2
B.3
C.4
D.1
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Mg(No3)2
(b)Cho NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(c) cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2
(d) cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
(d) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
(e) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.3
B.2
C.4
D.5
Cho các kim loại sau: Na,Ba,Ca,Mg,Be,Al. Số kim loại phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trình chuyển đổi sau:
FeS2 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Fe2O3 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) FeCl3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Fe(OH)3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) FeO \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) FeSO4 \(\underrightarrow{\left(6\right)}\) Fe
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. Nhiệt phân AgNO3
B. Điện phân dung dịch kcl
C. Điện phân dung dịch CuSO4
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4
E. Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
f. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc
A. 2
B. 5
C.4
D. 3
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau , ghi rão đk( nếu có), mỗi mũi tên là một Phương Trình hóa học
FeS2(1)Fe2O3(2)FeCl3(3)Fe(OH)3 (4) Fe2O3 (5)Fe
Đun nóng 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, và KHCO3 thu được 3,6 gam nước và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 22,2 gam
B. 43,8 gam
C. 17,8 gam
D. 21,8 gam
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh và tăng dần từ beri và bari
B.Nước cứng là nước có chứa ion Ca 2+ và Mg 2+
C. Công thức hoá học của phèn chua làKAl(so4)2.12H2O
D. Thạch cao nung (Caso4.H2O) dùng để bó bột khi gãy xương
Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam.
C. 25 gam. D. 30 gam.