Bài 1:Cho biểu thức :A=\(\left(\frac{x^3-1}{x^2-x}+\frac{x^2-4}{x^2-2x}-\frac{2-x}{x}\right):\frac{x+1}{x}\) với x≠0;x≠1;x≠2;x≠-1
1,Rút gọn biểu thức A
2,Tính A biết x thỏa mãn x3-4x2+3x=0
1. Cho hai biểu thứ A=\(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-1}\) và A = (\(\frac{x-2}{x+2\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\)).\(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) với x >3, x ≠ 1.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 49
b) Rút gọn biểu thức V
c) Tìm x để \(\frac{B}{A}< \frac{3}{4}\)
2. Cho hai biểu thức A = \(\frac{\sqrt{x}}{1+3\sqrt{x}}\)và B=\(\frac{x+3}{x-9}+\frac{2}{\sqrt{x}+3}-\frac{1}{3-\sqrt{x}}\), với x>0, x ≠9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = \(\frac{4}{9}\)
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P=B:A. Tìm x để P<3
Cho biểu thức A=\(\left(\frac{x^3-1}{x^2-x}+\frac{x^2-4}{x^2-2x}-\frac{2-x}{x}\right):x\) ≠0;x≠1;x≠2;x≠-1
a,Rút gọn biểu thức A
b,Tính A biết x thỏa mãn x3-4x2+3x=0
Bài 1:,Cho biểu thức A=\(\left(\frac{1-x^3}{1-x}-x\right):\frac{1-x^2}{1-x-x^2+x^3}\) (x≠ cộng trừ 1)
a)Rút gọn biểu thức A
b)Tìm giá trị của x để A<0
Cho biểu thức A= \(\frac{1}{x-2}+\frac{1}{x+2}+\frac{x^2+1}{x^2-4}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Chứng tỏ rằng vs mọi x thỏa mãn -2<x<2 , x khác -1 phân thức luôn có gtri âm
1,cho biểu thức \(A=\left(\frac{2x-1}{x^2-4}+\frac{x+2}{x^2-x-2}\right):\frac{x-2}{x^2+3x+2}\)
a,CMR: biểu thức A luôn dương với mọi giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định
b,tìm tất cả các giá trị của x để A=11
Cho biểu thức A=\(\frac{x}{x+1}-\frac{3-3x}{x^2-x+1}+\frac{x+4}{x^3+1}\)
a) Rút gọn biểu thức A
bài 1: cho biểu thức: M= (1/a + a/a+1) -a/a\(^2\)+a
a, nêu ĐKXĐ ,rút gọn M
b, tính giá trị của M tại (a+1)=0
c, tìm giá trị nhỏ nhất của M khi A>0
bài 2: cho biểu thức : A= (\(\frac{x^2-3}{x^2-9}\)+\(\frac{1}{x-3}\)) : \(\frac{x}{x-3}\)
a, tìm ĐKXĐ , rút gọn A
b, tìm các giá trị của X để A=3
Cho biểu thức A = \(\frac{x}{x-3}-\frac{x+1}{x+3}+\frac{3x+2}{9-x^2}\) và B = \(\frac{1}{x-3}\) với x ≠ \(\pm\)3.
a) Tính giá trị của biểu thức B biết 9 - \(\left|3x-1\right|\) = 1.
b) Tính P = A : B.
c) Tìm x nguyên để P nguyên.