a) Tính giá trị của biểu thức: A=\(\dfrac{\sqrt{\dfrac{5}{2}-\sqrt{6}}+\sqrt{\dfrac{5}{2}+\sqrt{6}}}{\sqrt{2-\sqrt{3}}-\sqrt{2+\sqrt{3}}}\)
b) Cho biểu thức B=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}\right)\times\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}+x}{\sqrt{x}+1}\right)\)(với x≥0;x≠1)
Rút gọn B rồi tìm điều kiện của x để B<0
Cho biểu thức :
A = \(\left(\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}\right).\left(\dfrac{1-x}{\sqrt{x}}\right)^2\)
với x > O , x#1.
a) Rút gọn.
b) Tìm giá trị lớn nhất của A
Cho biểu thức A=
\((\dfrac{1}{x-\sqrt{X}}-\dfrac{1}{1-\sqrt{X}})\: :\: \dfrac{\sqrt{X}+1}{x-2\sqrt{X}+1}\) a) Rút gọn
b) Tìm x để A>0
cho biểu thức A=1-\(\frac{x+2}{x+\sqrt{x}+1}\) và B=\(\frac{1}{\sqrt{x}-1}\)-\(\frac{x-\sqrt{x}+3}{x\sqrt{x}-1}\) với 0≤x≠1
1, tính giá trị của biểu thức A khi x=\(\frac{16}{9}\)
2, rút gọn biểu thức B
3, đặt P=B:a, tìm x để P<1-\(\sqrt{x}\)
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau
a, \(\sqrt{2-x^2}\)
b, \(\dfrac{x}{\sqrt{5x^2-3}}\)
c, \(\sqrt{-4x^2+4x-1}\)
d, \(\dfrac{1}{\sqrt{x^2+x-2}}\)
P =\(\dfrac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\dfrac{2\left(x-1\right)}{\sqrt{x}-1}\)
Rút gọn P
Tìm x để P=3
Tính P tại x=7+\(2\sqrt{3}\)
tìm x để P >3
P = \(\dfrac{\sqrt{a}-1}{3\sqrt{a}+\left(\sqrt{a}-1\right)^2}-\dfrac{6-2\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{a\sqrt{a}-1}+\dfrac{2}{\sqrt{a}-1}\)
Rút gon P
Tìm x để P=1
Tính P tại x=\(7-2\sqrt{6}\)
P=\(\left(1+\dfrac{\sqrt{x}}{x+1}\right):\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{2\sqrt{x}}{x\sqrt{x}+\sqrt{x}-x-1}\right)\)
Rút gọn P
Tìm x để P=5
Tìm x để p>0
Tính P tại x=5-2\(\sqrt{6}\)
Cho biểu thức P= (\(\dfrac{2}{\sqrt{1+a}}\)+ \(\sqrt{1-â}\)) : (\(\dfrac{2}{\sqrt{1-a^2}}\) +1)
a, rút gọn p
b, tính p khi a = 24/49
c, tính a để p=2