Câu 39: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số - 2020 (người) |
Cộng hòa Nam Phi | 1.220.000 | 59.310.000 |
Ai Cập | 1.010.000 | 102.300.000 |
Hãy tính mật độ dân số trung bình của cộng hòa Nam Phi năm 2020, biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²)
A. 40 người/km² B. 490 người/km²
C. 49 người/km² D. 409 người/km²
Hãy tính mật độ dân số trung bình của Ai Cập năm 2020, biết công thức là: Mật độ dân số = dân số: diện tích (đơn vị: người/km²)
A. 101 người/km² B. 110 người/km²
C. 111 người/km² D. 1101 người/km²
-1) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng nông nghiệp của Châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây
- Dân số Châu Phi chí 13,4% dân số thế giới. Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới
- Qua biểu đồ nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của Châu Phi
2) Hãy vẽ biểu đồ hình cột về lượng khí thải độc hại các nước có bình quân đầu người cao nhất thế giới năm 2000 qua số liệu dưới đây
- Hoa Kì : 20 tấn/ năm/ người
-Pháp: 6 tấn/ năm/ người
Tính tổng lượng khí thải của từng nước nói trên trong năm 2000, cho biết số dân của các nước như sao
Hoa Kì : 281.421.000 người
Pháp : 59.330.000 người
Mong mọi người giúp em trả lời câu hỏi
Câu 39: Dựa vào bảng sau, em hãy nối số 1, 2, 3, 4 với các ý A, B, C, D sao cho phù hợp.
Nối cột sao cho phù hợp
Các môi trường tự nhiên ở châu Phi |
| Thảm thực vật đặc trưng |
1. Môi trường xích đạo ẩm | A. Rừng rậm xanh quanh năm | |
2. Môi trường nhiệt đới | B. Xa – van, cây bụi | |
3. Môi trường hoang mạc | C. Rừng cây bụi lá cứng | |
4. Môi trường Địa Trung Hải | D. Động thực vật rất hiếm |
A. 1A, 2B, 3C, 4D
B. 1A, 2B, 3D, 4C
Cho bảng số liệu. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng và sản lượng bình quân đầu người về giấy bìa, năm 1999 ở một số nước Bắc Â. Nêu nhận xét.
Tên nước |
Sản lượng giấy, bìa (tấn) |
Sản lượng giấy, bìa bình quân đầu người (kg) |
Na Uy |
2242000 |
502,7 |
Thụy Điển |
10071000 |
1137,1 |
Phần Lan |
12947000 |
2506.7 |
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lượng khí thải độc hại bình quân đầu người của các nước cao nhất thế giới theo số liệu sau và nhận xét.
Nước | Khí thải độc hại bình quân đầu người |
Hoa Kì | 20 tấn/ năm/ người |
Pháp | 6 tấn/ năm/ người |
Đặc điểm nào không đúng khi nói về châu phi hiện nay? A. Dân số đông nhất thế giới B. Tỷ lệ đói nghèo cao nhất thế giới C. Tốc độ gia tăng dân số nhanh nhất thế giới D. Số người mắc bệnh AIDS cao nhất thế giới Giúp vs ạT.T
Ngành công nghiệp luyện kim, sản xuất ô tô, hóa chất phát triển nhất ở khu vực nào?
A. Trung Phi và Nam Phi. B. Khu vực Nam Phi.
C. Nam Phi, Tây Phi. D. Bắc Phi và Trung Phi.
Câu 1:
A. Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường hoang mạc
B. Giải thích vì sao môi trường hoang mạc thường phân bố ở các vị trí
C. Trình bày vị trí thích nghi của động vật và thực vật trong môi trường hoang mạc
Câu 2:
A. Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh
B. Giải thích vì sao rắn có đặc điểm khí hậu đó
C. Trình bày sự thích nghi của động vật và thực vật trong môi trường đới lạnh
Câu 3:
A. Trình bày đặc điểm vị trí và khí hậu của Châu Phi
B. Giải thích vì sao ở Châu Phi có những hoang mạc lớn lan ra sát biển
C. Trình bày đặc điểm khí hậu và sinh vật của các kiểu môi trường tự nhiên ở Châu Phi
Câu 4: môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? Biện pháp khắc phục khó khăn
Câu 5: So sánh sự khác nhau giữa các kiểu môi trường ôn đới hải dương,ôn đới lục địa, địa Trung Hải của đới ôn hòa.( gợi ý: Lập bảng so sánh về vị trí,khí hậu,cảnh quan)
Câu 6: dựa vào bảng số liệu sau:
Tỷ lệ dân đô thị ở các châu lục và thế giới năm 2008 ( đơn vị:%)
Các châu lục và thế giới | châu Á | châu âu | châu phi | châu mĩ | châu đại dương | Thế giới |
Tỉ lệ dân độ thị | 41 | 74 | 38 | 78 | 70 | 61 |
A. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân đô thị của các châu lục bạn thế giới năm 2008
B. Nhận xét về tỉ lệ dân đô thị của các châu lục và thế giới