vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002
nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác
Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001.
(Đơn vị : %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Nhật Bản, Việt Nam năm 2001?
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?
. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3,766 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của Châu Á là
A. 85 người/km2 B. 95 người/km2 C. 105 người/ km 2 D. 115 người/km2
vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn số dân của châu Á, châu Âu và châu Đại Dương năm 2002
cho bảng số liệu sau, em hãy rút ra nhận xét về dân số của 1 số khu vực ở châu á năm 2001
Khu vực | Dân số( triệu người) |
Đông á | 1503 |
Đông nam á | 1356 |
Nam á | 519 |
Tây nam á | 286 |
Dựa vào số liệu ở bảng 7.2 trong sgk hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của ba nước NHật bản, Trung Quốc Lào
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số Châu á so với thế giới theo bảng số liệu sau và nêu nhận xét?
Châu lục, thế giới | Số dân(năm 2002) |
Châu á | 3766 triệu người |
Thế giới | 6215 triệu người |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số châu Á so với Thế Giới theo bảng số liệu sau và nhận xét ?
Châu lục / Thế Giới | Dân số ( năm 2002) |
Châu Á | 3776 triệu người |
Thế Giới | 6215 triệu người |
Dựa vào bảng số liệu 5.1.SGK trang 16 :
a, Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn sự phát triển dân số châu Á từ năm 1950 đến năm 2002
b, Vẽ biểu đồ biểu thị tỉ lệ dân số châu lục , năm 2002
c, Qua 2 biểu đồ hãy nhận xét về số lượng , tỉ lệ dân số châu Á so với các châu lục khác trên toàn thế giới