Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 2m vào 100 ml dung dịch BaCl2 1M thu được dung dịch A và kết tủa B a) Tính khối lượng kết tủa B thu được b) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A c) để trung hòa dung dịch A thì cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15%
Bài 6: Cho 1 mol SO3 vào 1 ly nước, sau đó thêm nước vào để được 0,5 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol của dung dịch A
Bài 7: Tính khối lượng Natri oxit (Sodium oxide) cần cho vào nước để thu được 100g
dung dịch có nồng độ 8%
Bài 8: Cho 1,6g Đồng (II) oxit (Copper (II) oxide) tác dụng với 100g dung dịch axit
sunfuric (Sulfuric acid) có nồng độ 20%
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết
thúc
mn giúp em với e cần gấp
Thêm 20g HCl vào 480g dung dịch HCl 5%. tính nồng độ phần trăm của dung dịch mới thu được
cho 10 g hỗn hợp đồng Magiê tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thoát ra 3,36 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn . Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra, tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
câu 2 cho 8 gam đồng II oxit tác dụng hết với 200 ml dung dịch axit sunfuric khối lượng riêng 1,98 gam trên ml . Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.
câu 3 khí CO được làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất lạ SO2 và CO2 Làm thế nào để có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi cơ bằng hóa chất rẻ tiền nhất viết phương trình phản ứng
Câu 4 Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam Natri oxit vào nước thu được 320 g dung dịch. viết phương trình phản ứng Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A Tính thể tích khí Cacbon điôxít điều kiện tiêu chuẩn tác dụng vừa đủ với dung dịch A để thu được muối Natri cacbonat Để trung hòa các dung dịch trên cần bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 20%.
Câu 5: hòa tan hoàn toàn 14,2g bột điphốtphopenta oxit vào nước, thu được 700g dung dịch A. Viết pt, tính nồng độ phần trăm của dung dịch A, tính khối lượng Na2O tác dung vừa đủ với dung dịch A. Để trung hòa d2 A cần bn g d2 NaOH 20%.
Câu6 cho 0,56l khí Co2 ở đktc tác dụng vừa đủ với 50ml d2 naoh. Viết phương trình, tính khối lượng muối thu được. Tính Cm của d2 muối tạo thành
Cho hỗn hợp chứa 6,2 gam Na2O và 20,4 gam Al2O3 vào 500 gam H2O. Tính C% dung dịch sau phản ứng.
Bài 1. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư.
a) Tính thể tích khí CO2thu được ở đkc. (Đ/S 2,479 lít)
b) Dẫn toàn bộ khí CO2thu được ở trên vào 50 gam dung dịch NaOH 40%. Hãy tính khối lượng muối carbonate thu được. (Đ/S 10,6 gam)
Cho 19,5 gam gồm kim loại M hóa trị II, oxit và muối caccbonat của kim loại đó tan vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd M1 và 8,4 lít một chất khí ở đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào M1 thu được kết tủa M2. Nung M2 đến nhiệt độ cao thì còn lại 21 gam chất rắn.
Mặt khác, cho lượng hỗn hợp trên vào 0,3 lít dd CuSO4 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, tách bỏ chất kết tủa rồi đem cô cạn dd thì thu được 76,8 gam chất rắn.
Xác định kim loại.
. Hòa tan 12 gam magie oxit (MgO) trong 300ml dung dịch axit clohiđric .
a. Tính khối lượng muối thu được. b . tinh nong do mol cua dung dich axit da dung
Bài 2. Cho 8 gam MgO tác dụng với 182,5 gam dung dịch axit clohiđric (HCl) 10%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (dung dịch sau phản ứng). a) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch X. Biết: Mg=24; Cu=64, Na=23, S=32, O=16, Cl=35,5; H=1.