Cho 4,8g Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 20% được dung dịch A, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa B. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi được chất rắn C.
A: Mg+2HCl→MgCl2 +H2 ↑
B: MgCl2 +2NaOH→Mg(OH)2↓ +2NaCl
C: Mg(OH)2 →MgO+H2O
a, Tính khối lượng dung dịch cần dùng
b, Tính C% của chất có trong dung dịch A
c, tính khối lượng kết tủa B
d, tính khối lượng C
PTPU
Mg+ 2HCl\(\rightarrow\) MgCl2+ H2\(\uparrow\) (1)
MgCl2+ 2NaOH\(\rightarrow\) Mg(OH)2\(\downarrow\)+ 2NaCl (2)
Mg(OH)2\(\xrightarrow[]{to}\) MgO+ H2O (3)
có: nMg= \(\frac{4,8}{24}\)= 0,2( mol)
theo ptpư(1) có: nHCl= 2nMg= 0,4( mol)
\(\Rightarrow\) mdd HCl= \(\frac{0,4.36,5}{20\%}\)= 73( g)
có: nMgCl2= nH2= nMg= 0,2( mol)
\(\Rightarrow\) mMgCl2= 0,2. 95= 19( g)
có: mdd sau pư= mMg+ mdd HCl- mH2
= 4,8+ 73- 0,2. 2= 77,4( g)
\(\Rightarrow\) C%MgCl2= \(\frac{19}{77,4}\). 100%= 24,55%
theo ptpư(2) có: nMg(OH)2= nMgCl2= 0,2( mol)
\(\Rightarrow\) mMg(OH)2= 0,2. 58= 11,6( g)
theo ptpư(3) có: nMgO= nMg(OH)2= 0,2( mol)
\(\Rightarrow\) mMgO= 0,2. 40=8( g)