Xác định công thức hóa học của các chất sau biết:
a,Khi x có tỉ khối so với Hidro lá 22. Biết % kl của Cacbon là 27.27% còn lại là % của Oxi
b,Khí Y biết tỉ khối so với kk là 4,89. Trong Y % khối lượng của của Photpho là 42,66% còn lại là% khối lượng của Oxi
c, Khí Z có tỉ khối so với Hidro là 23. Biết % khối lượng Nitơ bằng 30,43 % còn lại là Oxi
d, Khí T có tỉ khối so với Hidro là 15. Biết % khối lượng của Nitơ là 46,67 % còn lại là Oxi
cho al tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao thu được Al2O3 nếucó 13,5 gam Al tham gia phản ứng hãy tính khối lượng Al2O3 sinh ra
Nung 43,3 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3. Sau một thời gian thu được khí X và chất rắn Y. Nguyên tố Mn chiếm 24,103% khối lượng chất rắn Y. Tính khối lượng của KMnO4 và KClO3 trong hỗn hợp ban đầu. Biết hiệu suất các phản ứng đều đạt 90%.
hòa tan 16g hỗn hợp gồm Mg vào dung dịch HCL .sau phản ứng thu ddcj 2,24 lít H2 ở đktc
a, tính khối lượng kim loại
b,tính khối lượng dung dịch HCL 20% đã dùng
Đót 9,75g Zn trong 1,2l khí oxi . tính khối lượng chất sản phẩm thu được sau khi kết thúc phản ứng
Biết khối lượng tính = đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 gam. Khối lượng = đơn vị gam 1 nguyên tử oxi là? A. 1,6605.10-24 B. 5,3136.10-23 C. 2,6568.10-23 D. 3,18816.10-22
Đun nhẹ 20 g dung dịch CuSO4 cho đến khi nước bày hơi hết, người ta thu được chất rắn màu trắng là CuSO4 khan. Chất này có khối lượng là 3,6 g. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4
Cho biết trong hợp chất của nguyên tố R (hóa trị x) với nhóm Sunfat (SO4) CÓ 20% khối lượng thuộc nguyên tố R.
a) Thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị x.
b) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của R với nguyên tố Oxi (không xác định nguyên tố R)
cho 12,7 gam hợp kim gồm Al, Cu, Mg vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc) và 2,5 gam chất không tan. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim