2F(x) = 2 (x3 - 2x2 + 0x - 10)
+
G(x) = -2x3 + 3x2 - 8x -1
=
2F(x) = 2x3 - 4x2 + 0x -20
+
G(x) = -2x3 + 3x2 - 8x -1
=
H(x) = 2F(x) + G(x) = -x2 - 8x -21
ta có:
H(x) = -x2 - 8x -21
vì -x2 ≤ 0 ⇒ -x2 - 8x -21 < 0
⇒ vô nghiệm
2F(x) = 2 (x3 - 2x2 + 0x - 10)
+
G(x) = -2x3 + 3x2 - 8x -1
=
2F(x) = 2x3 - 4x2 + 0x -20
+
G(x) = -2x3 + 3x2 - 8x -1
=
H(x) = 2F(x) + G(x) = -x2 - 8x -21
ta có:
H(x) = -x2 - 8x -21
vì -x2 ≤ 0 ⇒ -x2 - 8x -21 < 0
⇒ vô nghiệm
Cho 2 đa thức: f (x)= \(9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4\)
g (x)=\(x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x\)
a) Tính tổng h (x)= f (x) + g(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức h (x)
cho f(x)=5x^3-7x^2+x+7
g(x)=7x^3 +2x+5
h(x)=2x^3 +4x+1
tính k(x)=f(x) -g(x) +h(x)
Cho hai đa thức :
f(x) = \(9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4\)
g(x)=\(x^5-9+2x^3-7x^4+2x^3-3x\)
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x)+g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 1
Cho các đa thức
F= x3 - 2x2 + 3x +1 ; G = x3 + x - 1 ; H=2x2 - 1
a) Tính tổng ba đa thức trên
b) Tìm x sao cho F-G+H =0
Bài 2
Cho hai đa thức
A =-4x5 - x3 + 4x2 - 5x +9 + 4x5 - 6x2 - 2
B = -3x4 - 2x3 + 10x2 - 8x + 5x3
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P=A+B và Q=A-B
c) Tính P(-1)
Bài 3
M=x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5
N= x -5x3 - 2x2 - 8x4 + 4x3 - x + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M+N và M-N
Bài 4
Cho hai đa thức
F= 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
G = g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính : H = F+G . Tìm x để H = 0
Bài 5
Cho P(x) = x4 - 5x + 2x2 + 1 và Q(x)=5x + 3x2+5 + 1 - x2 + x4
a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
b) Chứng tỏ M(x) luôn dương
cho hai đa thức c(x) = 5-8x^4+2x^3+x+5x^4+x^2-4x^3 vad d(x)=(3x^5+x^4-4x)-(4x^3-7+2x^4+3x^5.tính p(x)=c(x)+d(x),q(x)=c(x)-d(x).tìm nghiệm của f(x)=q(x)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)
Câu 1: Tìm nghiệm của các đa thức:
1. P(x) = 2x -3
2. Q(x) = \(-\frac{1}{2}\)x + 5
3. R(x) = \(\frac{2}{3}\)x + \(\frac{1}{5}\)
4. A(x) = \(\frac{1}{3}\)x + 1
5. B(x) = \(-\frac{3}{4}\)x + \(\frac{1}{3}\)
Câu 2: Chứng minh rằng: đa thức x2 - 6x + 8 có hai nghiệm số là 2 và 4
Câu 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
1. A(x) = (2x - 4) (x + 1)
2. B(x) = (-5x + 2) (x-7)
3. C(x) = (4x - 1) (2x + 3)
4. D(x) = x2 - 5x
5. E(x) = -4x2 + 8x
Câu 4: Tính giá trị của:
1. f(x) = -3x4 + 5x3 + 2x2 - 7x + 7 tại x = 1; 0; 2
2. g(x) = x4 - 5x3 + 7x2 + 15x + 2 tại x = -1; 0; 1; 2
3. h(x) = -x4 + 3x3 + 2x2 - 5x +1 tại x = -2; -1; 1; 2
4. R(x) = 3x4 + 7x3 + 4x2 - 2x - 2 tại x = -1; 0; 1
Các đa thức sau đã được phân tích triệt để chưa?
a) 5xy(x-y)2
b) 4x[(x+3)(x-3)]
c) (x+2)(x-2)
d) (x-3)2
e) (3+x)3
f) [(x-y)+5][(x-y)-5]
g) 7y2(y-1)
h) [1+(2x)][1-(2x)]
i) 3x+9+4x2+12x
k) [(x+1)+5][(x+1)-5]
l) [(x+2)+y][(x+2)-y]
m) 6x2+6xy-7x-7y
Cho 2 đa thức:
f(x) = x5 + 7x4 - 6x3 + x2
g(x) = 3x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - 5
Hãy thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau
A=-2_3x-5_9
B=x^2-4_25
C=1_2x^3+4_27
D=x^3-1_4x
E=-16_81+x^4
F=-x(-2x+3)(1-x^3)
G=2(2-x)+1_2(x-2)
H=x^100-8x^97
I=(x-1)(x+5)
K=(x+1)(x^2+1)
L=(x-1)^2+(x+5)^2
M=x^2-5x-6
N=8x^2-6x-2