Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Trương Nguyên Đại Thắng

Cho 14,8 gam hh gồm kim loại:kim loại hóa trị II và oxit và muối sunfat của kim loại đó tan vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và thoát ra 4,48 lít khí ở đktc. Cho NaOH dư vào dd A đc kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao thì còn lại 14 g chất rắn

Mặt khác cho 14,8 g hh vào 0,2 lít dd CuSO4 2M. Sau khi pư kết thúc tách bỏ chất rắn rồi đem đi chưng khô dd thì còn lại 62 g. Xđịnh kim loại và tính % theo khối lượng hỗn hợp

Minh Nhân
15 tháng 4 2019 lúc 13:44

Gọi:x,y,z lần lượt là số mol R, RO, RSO4

TN1:

R + H2SO4 --> RSO4 + H2 (1)

RO + H2SO4 --> RSO4 + H2O(2)

Từ PT (1): nH2=nR= 4.48/22.4=0.2 (mol)

=> x= 0.2

nRSO4 (1)= 0.2 (mol)

Từ PT (2):

nRSO4 (2)= y (mol)

nRSO4= nRSO4 (1) + nRSO4 (2) + nRSO4 (bđ)= 0.2 + y + z (mol)

RSO4 + 2NaOH --> R(OH)2 + Na2SO4 (3)

R(OH)2 -to-> RO + H2O (4)

mhh= mR+ mRO + mRSO4 (bđ)=0.2R+ y(R+16) + z(R+96)= 14.8 (g)

<=> 0.2R+yR + 16y + zR + 96z= 14.8 (5)

mRO= (0.2+y+z)(R+16)= 14 (g)

=> 0.2R + yR + 16y + zR + 16z= 10.8 (6)

(5) - (6)=> 80z=4=> z= 0.05

TN2:

R + CuSO4 --> RSO4 + Cu (7)

nCuSO4= 0.2 (mol)

Từ PT (7) có:

nRSO4 (7)= 0.2 mol

nCuSO4 (dư)= 0.4-0.2=0.2 (mol)

dd sau phản ứng gồm: 0.25 mol RSO4, 0.2 mol CuSO4

mdd= 0.25 (R+96) + 0.2*160=62

=> R=24 (Mg)

mMg=0.2*24=4.8g

mMgO= 0.1*40=4g

mMgSO4=0.05*120=6g

%Mg= 32.4$

%MgO=27%

%MgSO4=40.6%

Chúc bạn học tốt <3

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ngoc lan
Xem chi tiết
Tùng Vũ
Xem chi tiết
Dương Thành
Xem chi tiết
Khianhmoccua
Xem chi tiết
Khianhmoccua
Xem chi tiết
Tâm Phạm
Xem chi tiết
quangduy
Xem chi tiết
Phạm Phú
Xem chi tiết
Park Chan Yeol
Xem chi tiết